1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT); 2. Điều kiện dự tuyển Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ; Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định; Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.
NHÓM NGÀNH
|
STT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ TỔ HỢP
|
Nhóm ngành Sức khỏe
|
1
|
7720101
|
Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
A02, B00, D07, D08
|
2
|
7720501
|
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)
|
3
|
7720110
|
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
|
10
|
7520212
|
Y học cổ truyền (dự kiến)
|
4
|
7720110
|
Dược học
|
A00, B00, D07, D08
|
5
|
7720602
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
6
|
7720201
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
9
|
7720802
|
Điều dưỡng
|
7
|
7720602
|
Quản lý bệnh viện
|
B00, B03, C01, C02
|
8
|
7720601
|
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
|
A00, B00, A01, A02
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ
|
11
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00,A01, A02, D07
|
12
|
7510210
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
13
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
16
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
17
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A02, B00, D07
|
19
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07, C08
|
20
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00,A01, A02, C01
|
21
|
7510304
|
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn
|
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn
|
22
|
7320108
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
C00, D01, D14, D15
|
23
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
24
|
7380101
|
Luật
|
25
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
26
|
7220201
|
Ngôn ngữ anh
|
D01, D14, D15, D66
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị
|
27.1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, C04, D01
|
27.2
|
|
Quản lý và kinh doanh thể thao
|
28
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
29
|
7340301
|
Kế toán
|
30
|
7340115
|
Marketing
|
32
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
34
|
7310109
|
Kinh tế số
|
35
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
31
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00, B00, C05, C08
|
33
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
36
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn
|
37
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
A00, A01, C00, D01
|
38
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
39
|
7810103
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường
|
40
|
7580101
|
Kiến trúc
|
A00, D01, V00, V01
|
41
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00,A01, A02, D07
|
42
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A02, B00, C08
|
43
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
Các tổ hợp môn: A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn C00: Văn - Sử - Địa C01: Văn - Toán - Lý C02: Văn - Toán - Hóa C04: Toán - Văn - Địa C05: Văn - Lý - Hóa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh D07: Văn - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh D14: Văn - Sinh - Anh D15: Văn - Địa - Anh D66: Văn - GDCD - Anh Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|