Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế 2019
10/01/2019 09:30 am
Thông báo tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2019 với tổng 1.420 chỉ tiêu.
1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
20
D01
N1
D14
N1
D15
N1
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
20
D01
N1
D03
N3
D15
N1
D44
N3
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
20
D01
N1
D04
N4
D15
N1
D45
N4
Ngôn ngữ Anh
7220201
600
D01
N1
D14
N1
D15
N1
Ngôn ngữ Nga
7220202
40
D01
N1
D02
N2
D15
N1
D42
N2
Ngôn ngữ Pháp
7220203
50
D01
N1
D03
N3
D15
N1
D44
N3
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
260
D01
N1
D04
N4
D15
N1
D45
N4
Ngôn ngữ Nhật
7220209
200
D01
N1
D06
N6
D15
N1
D43
N6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
100
D01
N1
D14
N1
D15
N1
Quốc tế học
7310601
50
D01
N1
D14
N1
D15
N1
Việt Nam học
7310630
50
D01
N1
D14
N1
D15
N1
Lưu ý:(*) là những tổ hợp môn mới của ngành.
Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:
STT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ
DHF
1
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
2
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D03
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D44
3
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D04
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc(*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D45
4
Việt Nam học
7310630
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
5
Ngôn ngữ Anh
7220201
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
6
Ngôn ngữ Nga
7220202
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
D02
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
D42
7
Ngôn ngữ Pháp
7220203
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D03
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D44
8
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D04
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc(*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D45
9
Ngôn ngữ Nhật
7220209
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
D06
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
D43
10
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
11
Quốc tế học
7310601
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
5. Chính sách ưu tiên
- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.
- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.
5.1. Tuyển thẳng
Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.
5.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Ngoại ngữ, cụ thể như sau:.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
7. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1
7.1. Hồ sơ ĐKXT
STT
Phương thức xét tuyển
Hồ sơ ĐKXT
1
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
7.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
Theo Quy chế hiện hành.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.