1. Chỉ tiêu, ngành xét tuyển:
1.1. Bậc đại học chính quy (750 chỉ tiêu)
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
|
Xét tuyển theo kế quả học tập bậc THPT
|
1
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00, A01, D01, B00
|
Điểm trung bình cả năm của 3 năm học, lớp:10, 11 và 12 đạt từ 6,0 trở lên.
|
30
|
2
|
Chăn nuôi – Thú y
|
7620105
|
A00, A01, D01, B00
|
150
|
3
|
Thú y
|
7640101
|
A00, A01, D01, B00
|
200
|
4
|
Quản lý đất đai
- Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị
- Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
5
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
- Chuyên ngành 1: Quản lý môi trường và Du lịch sinh thái
- Chuyên ngành 2: Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A01, D01, B00
|
50
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
8
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng
- Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
|
7620211
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
9
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00, A01, D01, B00
|
20
|
10
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01
|
30
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
12
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
13
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, D01
|
30
|
14
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
1.2. Bậc Cao đẳng (60 chỉ tiêu)
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điều kiện xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Dịch vụ thú y
|
5340301
|
Tốt nghiệp THPT
|
20
|
2
|
Kế toán
|
5640201
|
Tốt nghiệp THPT
|
20
|
3
|
Quản lý đất đai
|
5850103
|
Tốt nghiệp THPT
|
20
|
2. Phương thức tuyển sinh:
2.1 Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
2.1.1. Điều kiện xét tuyển:
* Bậc đại học
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm thi THPT quốc gia có tổ hợp bài thi/ môn thi dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định.
* Bậc cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT
2.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
2.1.3. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: từ 07/7/2018 đến 01/8/2018.
- Xét tuyển các đợt bổ sung từ ngày 13/8/2018.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học học tập bậc THPT (học bạ)
2.2.1. Điều kiện xét tuyển
* Bậc đại học
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
- Điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 6,0 trở lên.
* Bậc cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
2.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại đây)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2017; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017.
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để trường thông báo kết quả.
2.2.3. Thời gian nộp hồ sơ
- Đợt 1: từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/6/2018.
- Đợt 2: từ ngày 20/7/2018 đến ngày 25/10/2018.
- Đợt 3: từ ngày 31/10/2018 đến ngày 31/12/2018.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ: trực tiếp tại trường; qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và tư vấn việc làm, trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang xã Bích Sơn huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang.
* Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: Văn phòng Trung tâm tuyển sinh và tư vấn việc làm Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang.
Địa chỉ: xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
Điện thoại: 0240.3874387 hoặc 0913 986 198.
Theo TTHN