Mã trường: NLS 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy). + Thi tuyển đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy và Văn bằng 2 chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.nlu.edu.vn. + Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2018 (Dự kiến).
STT
|
Khối
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
NLS
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS
|
4745
|
NLS
|
|
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)
|
4.200
|
1
|
I
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
45
|
2
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
200
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
110
|
4
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
|
140
|
5
|
Bản đồ học
|
7440212
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
6
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
7
|
V
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
210
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
110
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
7510203
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
100
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
7510401
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
300
|
16
|
Công nghệ chế biến
thủy sản
|
7540105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
75
|
17
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
155
|
18
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
150
|
19
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
190
|
20
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
85
|
21
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
140
|
22
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
60
|
23
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
60
|
24
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
120
|
25
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
60
|
26
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
170
|
27
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
160
|
28
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
140
|
29
|
Kinh tế
|
7310101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
150
|
30
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
31
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
300
|
|
|
Chương trình tiên tiến
|
|
1
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
Thú y
|
7640101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
V
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
60
|
1
|
III
|
Kinh doanh
|
7340120Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
2
|
Thương mại
|
7340121Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
3
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
4
|
V
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
|
7620114Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665
|
270
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
1
|
III
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
3
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
4
|
V
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
5
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
6
|
VII
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
7
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
40
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252
|
275
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
6
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
7
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
8
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
35
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành: quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian, hình thức nhận ĐKXT, các điều kiện xét tuyển: + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. + Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT. + Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy): - Thời gian: Tháng 11 năm 2018. - Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh - Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy, văn bằng 2 chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường). 2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
STT
|
Nội dung
|
Đại học
|
Thạc sỹ
|
Nghiên cứu sinh
|
1
|
Lệ phí thi tuyển
|
60.000 đ/môn
|
500.000 đ/HV
|
|
2
|
Lệ phí xét tuyển
|
30.000 đ/thí sinh
|
|
3.000.000 đ/HV
|
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) - áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015.
STT
|
Nội dung
|
2018-2019
|
2019-2020
|
2020-2021
|
1
|
ĐH Nhóm ngành 1
|
240.000 đ/TC
|
264.000 đ/TC
|
290.000 đ/TC
|
2
|
ĐH Nhóm ngành 2
|
284.000 đ/TC
|
314.000 đ/TC
|
345.000 đ/TC
|
3
|
CH Nhóm ngành 1
|
540.000 đ/TC
|
593.000 đ/TC
|
652.000 đ/TC
|
4
|
CH Nhóm ngành 2
|
640.000 đ/TC
|
707.000 đ/TC
|
778.000 đ/TC
|
5
|
Nghiên cứu sinh
|
24.000.000 đ/năm
|
26.500.000 đ/năm
|
29.150.000 đ/năm
|
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ ngày 12/8/2018 đến ngày 22/8/2018. 3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|