Mã trường: NLS 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy). + Thi tuyển đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy và Văn bằng 2 chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.nlu.edu.vn. + Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2018 (Dự kiến).
STT
|
Khối
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
NLS
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS
|
4745
|
NLS
|
|
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)
|
4.200
|
1
|
I
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
45
|
2
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
200
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
110
|
4
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
|
140
|
5
|
Bản đồ học
|
7440212
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
6
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
7
|
V
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
210
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
110
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
7510203
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
100
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
7510401
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
300
|
16
|
Công nghệ chế biến
thủy sản
|
7540105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
75
|
17
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
155
|
18
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
150
|
19
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
190
|
20
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
85
|
21
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
140
|
22
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
60
|
23
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
60
|
24
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
120
|
25
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
60
|
26
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
170
|
27
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
160
|
28
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
140
|
29
|
Kinh tế
|
7310101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
150
|
30
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
31
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
300
|
|
|
Chương trình tiên tiến
|
|
1
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
Thú y
|
7640101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
V
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
60
|
1
|
III
|
Kinh doanh
|
7340120Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
2
|
Thương mại
|
7340121Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
3
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
4
|
V
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
|
7620114Q
(LKQT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665
|
270
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
1
|
III
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
3
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
4
|
V
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
5
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
6
|
VII
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
7
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
40
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252
|
275
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
6
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
7
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
8
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
35
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành: quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian, hình thức nhận ĐKXT, các điều kiện xét tuyển: + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. + Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT. + Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy): - Thời gian: Tháng 11 năm 2018. - Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh - Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy, văn bằng 2 chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường). 2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
STT
|
Nội dung
|
Đại học
|
Thạc sỹ
|
Nghiên cứu sinh
|
1
|
Lệ phí thi tuyển
|
60.000 đ/môn
|
500.000 đ/HV
|
|
2
|
Lệ phí xét tuyển
|
30.000 đ/thí sinh
|
|
3.000.000 đ/HV
|
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) - áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015.
STT
|
Nội dung
|
2018-2019
|
2019-2020
|
2020-2021
|
1
|
ĐH Nhóm ngành 1
|
240.000 đ/TC
|
264.000 đ/TC
|
290.000 đ/TC
|
2
|
ĐH Nhóm ngành 2
|
284.000 đ/TC
|
314.000 đ/TC
|
345.000 đ/TC
|
3
|
CH Nhóm ngành 1
|
540.000 đ/TC
|
593.000 đ/TC
|
652.000 đ/TC
|
4
|
CH Nhóm ngành 2
|
640.000 đ/TC
|
707.000 đ/TC
|
778.000 đ/TC
|
5
|
Nghiên cứu sinh
|
24.000.000 đ/năm
|
26.500.000 đ/năm
|
29.150.000 đ/năm
|
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ ngày 12/8/2018 đến ngày 22/8/2018. 3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|