Năm 2022, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12), xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022, xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022. I. Phương thức 1. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12) Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam: - Tốt nghiệp THPT; - Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên. - Tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên TB HK 1 lớp 10 + TB HK 2 lớp 10 + TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0 5 - Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên. - Thời gian xét tuyển như sau: Đợt 1: 01/3 - 29/4 Đợt 2: 03/5 – 30/6 Đợt 3: 04/7 – 31/7 Đợt 4: 01/8 – 31/8 Đợt 5: 01/9 – 20/9 - Hồ sơ xét tuyển gồm: + Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn; + Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT); + Bản sao công chứng học bạ THPT; + Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh). *Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế
|
7380107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data) * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
3
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử.
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
4
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
5
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp.
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
6
|
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn.
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
7
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
8
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
II. Xét tuyển học bạ lớp 12 Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam: - Tốt nghiệp THPT; - Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên; - Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên; - Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. - Thời gian xét tuyển: Đợt 1: 03/5 - 30/6 Đợt 2: 04/7 – 31/7 Đợt 3: 01/8 – 20/9 - Hồ sơ xét tuyển gồm: + Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn; + Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT); + Bản sao công chứng học bạ THPT; + Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh). *Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế
|
7380107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data) * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
3
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử.
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
4
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
5
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp.
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
6
|
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn.
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
7
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
8
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
III. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam: - Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi. - Tốt nghiệp THPT theo quy định. - Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế
|
7380107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D96 (Toán, Anh, KHXH).
|
2
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data) * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN).
|
3
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử.
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
4
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D72 (Văn, Anh, KHTN), D78 (Văn, Anh, KHXH).
|
5
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp.
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN).
|
6
|
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn.
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
7
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
8
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D78 (Văn, Anh, KHXH).
|
IV. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022 Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam: - Tốt nghiệp THPT; - Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố. - Hồ sơ xét tuyển gồm: + Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn; + Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; + Bản sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TPHCM cấp; + Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh). Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT - Kiểm tra trình độ theo quy định của trường - Hồ sơ xét tuyển bao gồm: + Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông + Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có) Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|