TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
III |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
400 |
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
8 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
32 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
34 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
39 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
29 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
29 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
38 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
24 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
39 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
12 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
13 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
14 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 |
29 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
15 |
DSK |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
16 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |