Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2022

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 1.300 chỉ tiêu, trường xét học bạ với 400 chỉ tiêu.

I. Điểm mới tuyển sinh 2022 ĐH sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Ngành Công nghệ vật liệu mở ngành năm 2018, tạm dừng tuyển sinh năm 2021 và nay tuyển sinh lại trong năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp mở ngành năm 2018 cho phép sinh viên chọn một trong các ngành công nghệ kỹ thuật của Trường để theo học. Năm 2022, ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chỉ đào tạo chuyên ngành Công nghệ thông tin

2. Phương thức tuyển sinh mới

Không có, giữ nguyên các phương thức tuyển sinh như năm 2021.

3. Các chính sách mới đối với sinh viên trúng tuyển

3.1. Các loại học bổng:

Học bổng đặc biệt: 30 triệu đồng/1 xuất x10 xuất

Học bổng toàn phần: 15 triệu đồng/1 xuất x 10 xuất

Học bổng bán phần: 10 triệu đồng/1 xuất x 20 xuất

II. Thông tin chi tiết

1. Xét tuyển thẳng

2. Xét điểm thi THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   860      
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 105 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
3 DSK Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 75 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
4 DSK Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
15 DSK Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7510402 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
16 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 25 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
4. A01
Ưu tiên môn Toán.

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển.

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   400          
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 8 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 32 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
3 DSK Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 34 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
4 DSK Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 28 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 38 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 24 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
15 DSK Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7510402 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
16 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 15 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
4. A01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

4. Tuyển sinh riêng

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   20          
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 2   Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
    *Nhóm 1:  Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2020, 2021, 2022.
    *Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi.
Thí sinh được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 2 cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với Nhóm 1, xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 2, xét theo điểm trung bình của 03 năm học THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12 Đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào năm 2021 và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:
    *Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2020, 2021, 2022.
    *Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2020, 2021, 2022 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.    
      *Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG lớp 12, 02 năm lớp 10, 11 đạt danh hiệu học sinh Khá trở lên ở các trường THPT và có tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển tối thiểu từ 21 điểm trở lên. 
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau. Thí sinh được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 3 đến Nhóm 5 cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với Nhóm 3, xét theo thứ tự giải HSG từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 4, xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 5, xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12.  
3 DSK Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4 DSK Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 2 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 2 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
15 DSK Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 
7510402 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

5. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   20        
1 DSK     Công nghệ thông tin 7480201 10 Xét tuyển theo thứ tự từ điểm cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Không có Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức
2 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2022

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH