TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI (MÃ TRƯỜNG: C01)
Địa chỉ: Số 98 Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Điện thoại: (04)38333231, 38337597
Website: www.hnmu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
Trường ĐHTĐHN được thành lập trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng sư phạm HN tại Quyết định số 2402/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ. Trường có hai cơ sở:
Cơ sở 1: Số 98 Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Cơ sở 2: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội
1. Vùng tuyển sinh
- Các ngành ngoài sư phạm: tuyển sinh trong toàn quốc
- Các ngành sư phạm: tuyển sinh trong toàn quốc (thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội nếu trúng tuyển thì phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo).
2. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (trừ các ngành có môn thi năng khiếu). Dành khoảng 50% - 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo trong đó môn chính nhân hệ số hai.
+ Điểm trúng tuyển cho từng ngành đào tạo xét tuyển lấy từ điểm cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
+ Trong trường hợp nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau mà vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có kết quả của môn thi chính cao hơn.
Lưu ý: Các môn thi in đậm là các môn thi chính (hệ số 2). Tổ chức xét tuyển
+ Tổ chức xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận kết quả thi xét tuyển tương ứng với từng đợt xét tuyển nguyện vọng (bản chính);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Phương thức 2
Trường ĐHTĐHN xét tuyển vào các ngành theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Năm 2016 trường ĐHTĐHN dành 30%-50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2016:
- Tiêu chí 2: Đạt kết quả thi đánh giá năng lực và ngoại ngữ của ĐH Quốc gia Hà Nội theo quy định của trường ĐH Thủ đô Hà Nội.
- Thí sinh chỉ được công nhận chính thức trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Nguyên tắc xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành khác ngoại ngữ là 70/140 đối với bài thi ĐGNL;
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành ngoại ngữ là 5,0/10,0 đối với môn thi ngoại ngữ và 70/140 đối với bài thi ĐGNL.
HĐTS trường xác định điểm ngưỡng ứng tuyển vào các ngành học của trường và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm trúng tuyển đối với các ngành khác ngoại ngữ, GDTH là điểm bài thi ĐGNL lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Điểm trúng tuyển đối với các ngành ngoại ngữ, GDTH là điểm bài thi ĐGNL ngoại ngữ lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Tổ chức xét tuyển
- Tổ chức xét tuyển và nhập học các đợt độc lập: Điểm trúng tuyển đợt sau không phụ thuộc điểm trúng tuyển đợt trước.
- Lịch xét tuyển:.
Đợt 1, HĐTS nhận hồ sơ ĐKXT theo thời gian từ 20/06/2016 đến 15/07/2016. Danh sách thí sinh ĐKXT được cập nhật thường xuyên và đăng tải trên website của trường 3 ngày/lần.
Đợt 2, HĐTS xác định chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 dựa trên số thí sinh nhập học đợt 1 và ra thông báo xét tuyển. Dự kiến thời hạn hoàn thành xét tuyển đợt 2 là 25/9/2016.
c. Phương thức xét tuyển:
- Các ngành đào tạo ngoại ngữ, GD tiểu học xét tuyển theo điểm bài thi môn ĐGNL ngoại ngữ; các ngành còn lại xét tuyển theo điểm thi ĐGNL.
- Nếu thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành học theo nguyện vọng (NV) 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành học sang NV 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
- Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2.3. Phương thức 3 (dành cho tuyển sinh các ngành đào tạo có môn thi năng khiếu)
Các ngành thi tuyển có môn thi năng khiếu gồm: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật.
3. Các thông tin khác:
- Các ngành năng khiếu không tổ chức sơ tuyển.
- Tổ chức thi năng khiếu tại trường theo thời gian qui định của Bộ GD&ĐT gồm:
+ Khối T (năng khiếu TDTT 1, năng khiếu TDTT 2). Yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45kg; Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40kg trở lên.
+ Khối H (Hình họa chì, trang trí).
+ Khối N (Thanh nhạc, Thẩm âm-tiết tấu).
+Khối M (Đọc diễn cảm, kể chuyện, hát hệ số 2).
- Nhà trường dành khoảng 15% chỉ tiêu của các ngành: Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Toán đào tạo ngoài ngân sách, tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển của hệ đào tạo ngoài ngân sách sẽ được công bố riêng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1300
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ
|
225
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non
|
225
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
Toán, NKTDTT1, NKTDTT2
|
30
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
60
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
40
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
60
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Hóa học Đánh giá năng lực
|
60
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, tiếng Anh, Sinh học Đánh giá năng lực
|
60
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
45
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán Đánh giá năng lực
|
45
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Đánh giá năng lực
|
60
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu
|
20
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, trang trí, Hình họa chì
|
20
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ
|
70
|
Việt Nam học
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
80
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
40
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ
|
70
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, tiếng Anh, Sinh học Toán, tiếng Anh, Hóa học Đánh giá năng lực
|
40
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Đánh giá năng lực
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, tiếng Anh, Sinh học Toán, tiếng Anh, Hóa học Đánh giá năng lực
|
20
|
Tuyensinh247.com