TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG (MÃ TRƯỜNG: TTG)
Địa chỉ: Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Điện thoại: (073)3860.606. Website: www.tgu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ khoảng 85% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
+ Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ khoảng 15% chỉ tiêu): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 phương thức
- Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
- Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
+ Học phí:
Trình độ đại học: 6.300.000 đ/năm Trình độ cao đẳng: 5.200.000 đ/năm
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.080
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành được mở theo Thông tư 32
|
|
Các môn cơ sở ngành tương ứng
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
800
|
Ngành học ngoài sư phạm
|
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ may
|
C540204
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
C620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Dịch vụ pháp lí
|
C380201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Ngành học sư phạm
|
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát
|
|
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát
|
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
Toán, Năng khiếu, Thể lực
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Toán, Hình họa, Trang trí
|
|
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
|
|
Sư phạm Sinh học (Sinh
- Hóa)
|
C140213
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)
|
C140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (nông nghiệp - công nghiệp)
|
C140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Tuyensinh247.com
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|