Phương án tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2016

Trường đại học Tiền Giang công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 với tổng 1880 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 1080 chỉ tiêu, cao đẳng 800.

  TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG (MÃ TRƯỜNG: TTG)

Địa chỉ: Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Điện thoại: (073)3860.606. Website: www.tgu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh:

-    Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.

-   Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:

+ Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ khoảng 85% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;

+ Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ khoảng 15% chỉ tiêu): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 phương    thức

  1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.

- Các thông tin khác:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường.

+ Học phí:

Trình độ đại học: 6.300.000 đ/năm Trình độ cao đẳng: 5.200.000 đ/năm

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

1.080

 

Kế toán

 

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ Thông tin

 

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

 

D510103

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ Thực phẩm

 

D540101

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

 

Khoa học cây trồng

 

D620110

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

 

Công nghệ Sinh học

 

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

 

 

 

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Văn học

 

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

Toán ứng dụng

 

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

 

D510203

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành được mở theo Thông tư 32

 

 

 

Các môn cơ sở ngành tương ứng

 

 

100

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

800

Ngành  học   ngoài   sư phạm

 

 

 

 

Kế toán

 

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

Công nghệ may

C540204

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Nuôi trồng Thủy sản

 

C620301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

 

Dịch vụ thú y

 

C640201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

Dịch vụ pháp lí

 

C380201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Ngành học sư phạm

 

 

 

Giáo dục mầm non

C140201

Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát

 

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát

 

Giáo dục thể chất

C140206

Toán, Năng khiếu, Thể lực

 

Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực

 

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

 

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

 

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

Toán, Hình họa, Trang trí

 

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

 

Sư phạm Sinh học  (Sinh

- Hóa)

 

C140213

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

 

Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

 

C140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Ngữ văn,  Tiếng Anh, Lịch sử

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

 

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (nông nghiệp - công nghiệp)

 

C140215

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Sinh học, Hóa học

 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

 

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH