I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT; (3) Xét tuyển học bạ. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.400 4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu
-
10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
-
30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
-
270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh). Cụ thể:
Mã ngành xét tuyển
|
Các ngành đào tạo
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
7340301
|
Kế toán
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
7510104
|
CNKT Giao thông
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510102
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510201
|
CNKT Cơ khí
|
7510203
|
CNKT Cơ điện tử
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7510302
|
CNKT Điện tử - viễn thông
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển đến khi đủ chỉ tiêu.
4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển
|
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
|
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng Cầu Đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
5. Quản lý dự án
6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
7. Xây dựng Đường sắt - Metro
8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)
3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí Máy xây dựng
2. Cơ khí chế tạo
3. Tàu thủy và thiết bị nổi
4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
|
7510203
|
Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ điện tử
2. Cơ điện tử trên Ô tô
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7480201
|
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ thông tin
2. Công nghệ thông tin Việt – Anh
3. Tin kinh kế
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7510302
|
Điện tử - viễn thông
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
7340301
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
1. Kế toán doanh nghiệp
2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp
2. Quản trị Marketing
3. Quản trị Tài chính và đầu tư
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7840101
|
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:
1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
|
|
7510104VP
|
Xây dựng Cầu đường bộ
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102VP
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7340301VP
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510605VP
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7480201VP
|
Công nghệ thông tin
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
7510302VP
|
Điện tử - viễn thông
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
|
|
7510104TN
|
Xây dựng Cầu đường bộ
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102TN
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7840101TN
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
7340301TN
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7480201TN
|
Công nghệ thông tin
|
7580301TN
|
Kinh tế xây dựng
|
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.3 Xét tuyển học bạ: 540 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển
|
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
|
Các tổ hợp môn xét tuyển
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
|
7510104
|
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102
|
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7840101
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
|
|
7510104VP
|
Xây dựng Cầu đường bộ
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102VP
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7340301VP
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510605VP
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7480201VP
|
Công nghệ thông tin
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
7510302VP
|
Điện tử - viễn thông
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
|
|
7510104TN
|
Xây dựng Cầu đường bộ
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
7510102TN
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7840101TN
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
7340301TN
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7480201TN
|
Công nghệ thông tin
|
7580301TN
|
Kinh tế xây dựng
|
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
- Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: tháng 6/2020; - Đợt 2: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau: (1) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường. (2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường. (3) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn 3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
-
Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547536
-
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
-
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|