Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin ĐHQG TPHCM 2018 (Dự kiến)
Stt (1)
|
Mã Trường (2)
|
Mã Ngành (3)
|
Tên ngành/ Nhóm ngành (4)
|
Chỉ tiêu (dự kiến) (5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG) (6)
|
|
Tên môn thi
|
|
1
|
QSC
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
90
|
Toán+Vật lí+ Hóa học hoặc Toán+Vật lí+ Tiếng Anh hoặc Ngữ văn+Toán+ Tiếng Anh
|
|
|
2
|
QSC
|
7480101_CLC
|
Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao
|
90
|
|
|
3
|
QSC
|
7480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
80
|
|
|
4
|
QSC
|
7480102_CLC
|
Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao
|
50
|
|
|
5
|
QSC
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
100
|
|
|
6
|
QSC
|
7480103_CLC
|
Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao
|
100
|
|
|
7
|
QSC
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
|
|
8
|
QSC
|
7480104_TT
|
Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến
|
40
|
|
|
9
|
QSC
|
7480104_CLC
|
Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao
|
50
|
|
|
10
|
QSC
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
80
|
|
|
11
|
QSC
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
140
|
|
|
12
|
QSC
|
7480201_CLCN
|
Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao định hướng Nhật Bản (dự kiến)
|
50
|
|
13
|
QSC
|
7480201_KHDL
|
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) (dự kiến)
|
50
|
|
14
|
QSC
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
70
|
|
|
15
|
QSC
|
7480202_CLC
|
An toàn thông tin chương trình chất lượng cao
|
50
|
|
|
16
|
QSC
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
70
|
|
|
17
|
QSC
|
7480106_CLC
|
Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
Nhà trường xác định chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
|
Tối đa 5%
|
+ Ưu tiên xét tuyển các trường THPT chuyên, năng khiếu và trường THPT) thuộc nhóm trường có điểm thi THPTQG cao
|
Tối đa 15%
|
+ Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực (tất cả các ngành)
|
Tối đa 15%
|
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
|
Tối thiểu 65%
|
Ngoài ra, trường xét tuyển tối đa 70 chỉ tiêu cho thí sinh tại khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại tỉnh Bến Tre (không tính vào tổng chỉ tiêu) theo 2 phương thức: xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm xét tuyển của trường quy định là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 1 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
Nhà trường xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM.
Mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 chương trình đại trà là 16 triệu đồng/năm học (sau khi đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường ĐH Công nghệ thông tin được phê duyệt).
STT
|
Hệ đào tạo
|
Học phí dự kiến năm học 2018-2019 (đồng/năm học)
|
Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học)
|
Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học)
|
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)
|
1
|
Chính quy
|
16.000.000
|
18.000.000
|
20.000.000
|
22.000.000
|
2
|
Văn bằng 2
|
30.000.000
|
30.000.000
|
35.000.000
|
35.000.000
|
3
|
Đào tạo từ xa
|
16.000.000
|
18.000.000
|
20.000.000
|
22.000.000
|
4
|
Chương trình chất lượng cao
|
30.000.000
|
30.000.000
|
35.000.000
|
35.000.000
|
5
|
Chương trình tiên tiến
|
35.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
45.000.000
|
Theo TTHN