Phương án tuyển sinh trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2015

Trường Đại học Buôn Ma Thuột thông báo phương án tuyển sinh riêng năm 2015 chiếm 50% chỉ tiêu toàn trường. Cụ thể như sau:

Trường đại học Buôn Ma Thuột thông báo đề án tuyển sinh năm 2015

PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH

1. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:

- Phương thức 1 – Xét tuyển chung: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì.

- Phương thức 2 – Xét tuyển riêng: Xét tuyển dựa vào tổng hợp nhiều tiêu chí trong đó gồm các tiêu chí về kết quả học tập trung học phổ thông (THPT).

 1.1. Tiêu chí xét tuyển:

1.1.1. Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Chiếm 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

Căn cứ vào kết quả thi của thí sinh tại kỳ thi THPT Quốc gia, Trường Đại học Buôn Ma Thuột sẽ xét tuyển vào hệ Đại học, Cao đẳng của Trường thông qua kết quả điểm thi của các tổ hợp gồm 3 môn, Cụ thể như sau:

a. Điều kiện xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT;

- Có đăng ký xét tuyển đại học bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

b. Bảng quy định tổ hợp môn xét tuyển và môn chính đối với từng ngành:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Xét tuyển điểm trung bình

tổ hợp 3 môn (M1,M2,M3)

Môn chính

Chỉ tiêu tuyển sinh

A

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

280

1

Dược học

D720401

  1. Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học
  2. Khối B: Toán, Hóa học , Sinh học

Môn Hóa

170

2

Kỹ thuật xây dựng

D580208

  1. Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học
  2. Khối A1: Toán, Vật lý , Anh văn
  3. Khối D1: Toán , Văn, Anh văn

Môn toán

110

B

HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

 

 

 

 

Dược học

C720401

Tổ hợp các môn như bậc

 đại học

Môn Hóa

75

1

Kỹ thuật xây dựng

C580208

Tổ hợp các môn như bậc đại học

MônToán

25

c. Vùng xét tuyển: Xét tuyển thí sinh trong cả nước

d. Cách tính Điểm xét tuyển vào trường:

Xét tổng điểm của tổ hợp 03 môn theo quy định của từng ngành như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) (Tổ hợp 3 môn)  = ĐM1 + ĐM2+ĐM3 + Điểm ưu tiên

(Trong đó: ĐM1 là điểm thi môn 1; ĐM2 là điểm thi môn 2; ĐM3 là điểm thi môn 3 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia)

e. Điều kiện trúng tuyển:

Điểm xét tuyển (ĐXT) Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học, cao đẳng (Do Bộ GDĐT quy định theo năm tuyển sinh).

 Nhà trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì được tính ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì thứ tự xét tuyển ưu tiên thí sinh có điểm thi môn chính (trong kỳ thi THPT Quốc gia) cao hơn.

2. Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, và có điểm môn chính xét tuyển bằng nhau thì thứ tự xét tuyển ưu tiên thí sinh có điểm thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) trong kỳ thi THPT Quốc gia cao hơn.

1.1.2. Tuyển sinh riêng của Trường: Chiếm 50% Tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

a. Điều kiện xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Hạnh kiểm năm lớp 11; lớp 12 loại Khá trở lên;

- Điểm xét tuyển: Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của 4 học kỳ THPT (bao gồm học kỳ 1, 2 năm lớp 11 và học kỳ 1, 2 năm lớp 12).

b. Bảng quy định tổ hợp môn xét tuyển và môn chính đối với từng ngành:

TT

Tên ngành

Mã ngành 

Xét tuyển điểm trung bình

tổ hợp 3 môn (M1,M2,M3)

Môn chính

Chỉ tiêu tuyến sinh

A

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

1

Dược học

D720401

1. Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học

2. Khối B: Toán, Hóa học , Sinh học

Môn Hóa

170

2

Kỹ thuật xây dựng

D580208

1. Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học

2. Khối A1: Toán, Vật lý , Anh văn

3. Khối D1: Toán , Văn, Anh văn

Môn toán

110

B

HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

 

 

 

1

Dược học

C720401

Tổ hợp các môn như hệ đại học

Môn Hóa

75

2

Kỹ thuật xây dựng

C580208

Tổ hợp các môn như hệ đại học

Môn Toán

25

 

c. Vùng xét tuyển: Xét tuyển thí sinh trong cả nước

d. Cách tính Điểm xét tuyển vào trường: Nhà trường sẽ xét từ thí sinh có điểm cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu, cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển (Tổ hợp 3 môn)  (ĐXT)=  TBM 1 + TBM 2 + TBM 3 + Điểm khu vực và ưu tiên.

Trong đó:

Cách tính điểm trung bình môn học của 04 học kỳ như sau:

- TBM = ( TBM _HKI Lớp 11 + TBM_HKII lớp 11 +  TBM_HKI lớp 12 +  TBM_ HKII Lớp 12)/4.

+ TBM1: Là điểm trung bình môn 1 trong 4 học kỳ năm học lớp 11 và lớp 12 THPT.

+ TBM2: Là điểm trung bình môn 2 trong 4 học kỳ năm học lớp 11 và lớp 12 THPT.

+ TBM3: Là điểm trung bình môn 3 trong 4 học kỳ năm học lớp 11 và lớp 12 THPT.

+ Điểm TBM được làm tròn đến 1 chữ số thập  phân (tính theo thang điểm 10)

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 1 chữ số thập phân

e. Điều kiện xét trúng tuyển:  Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học, cao đẳng.

* Đối với bậc Đại học hệ chính quy:

+ (TBM 1 + TBM 2 + TBM 3) ≥ 18 điểm.

+ Điểm trung bình môn chính (của 04 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 THPT)  ≥ 6,0 điểm.

* Đối với bậc Cao đẳng hệ chính quy:

 + (TBM 1 + TBM 2 + TBM 3) ≥ 16,5 điểm.

 + Điểm trung bình môn chính (của 04 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 THPT)  ≥ 5,5 điểm.

Nhà trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì được tính theo thứ tự như sau:

1. Trường hợp các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng nhau thì thứ tự xét tuyển ưu tiên thí sinh có điểm trung bình môn chính (của 04 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 THPT) cao hơn.

2. Trường hợp các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng nhau, và có tổng điểm trung bình môn chính (của 04 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 THPT) bằng nhau thì thứ tự xét tuyển ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tổng môn ngoại ngữ (của 04 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 THPT) cao hơn.

1.2. Lịch tuyển sinh của Trường theo Phương án tuyển sinh chung: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo thời gian được quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015.

1.3. Lịch tuyển sinh của Trường theo Phương án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào tổng hợp nhiều tiêu chí trong đó gồm các tiêu chí về kết quả học tập trung học phổ thông. Dự kiến các đợt tuyển sinh như sau:

- Đợt 1: (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2014 về trước)

- Nhận hồ sơ: Từ ngày 09/03/2015 đến 26/04/2015.

- Xét tuyển: Từ ngày 02/05/2015 đến 09/05/2015.

- Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày 11/05/2015.

Đợt 2:

- Nhận hồ sơ: Từ ngày 20/7/2015 đến 22/08/2015.

- Xét tuyển: Từ ngày 24/08/2015 đến 29/08/2015.

- Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày 31/08/2015.

Đợt 3:

- Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/09/2015 đến 26/9/2015.

- Xét tuyển: Từ ngày 28/09/2015 đến 30/09/2015.

- Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày 01/10/2015

Đợt 4:

- Nhận hồ sơ: Từ ngày 02/10/2015 đến 24/10/2015.

- Xét tuyển: Từ ngày 26/10/2015 đến 29/10/2015.

- Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày 30/10/2015.

1.4. Phương thức đăng ký của thí sinh:

a. Hình thức:

- Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của Trường.

- Gửi qua đường bưu điện.

b. Địa điểm nộp hồ sơ:

- Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Buôn Ma Thuột – Số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

c. Hồ sơ xét tuyển gồm:

1. Đối với thí sinh  xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015.

2.  Đối với thí sinh  xét tuyển theo kết quả học tâp trong học bạ THPT:

-  Đơn đăng ký xin xét tuyển bằng kết quả học tập trong học bạ THPT (Theo mẫu xem của Trường Đại học Buôn Ma Thuột);

-  Bản photo công chứng học bạ Trung học phổ thông;

- Bản photo công chứng bằng Tốt nghiệp trung học phổ thông; hoặc Giấy chứng nhận tạm thời đối với học sinh mới tốt nghiệp trong năm đăng ký xét tuyển;

-  Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

-  03 ảnh 4x6 ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký xét tuyển ở mặt sau;

-  02 phong bì dán sẵn tem ghi địa chỉ của thí sinh.

1.5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

1.6.      Lệ phí tuyển sinh:

Theo Quy định tại Liên tịch Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học và trung cấp chuyên nghiệp ban hành theo Thông tư số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT, ngày 11 tháng 02 năm 2010.

Thông tin tổng hợp tuyển sinh:

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành

Theo tổ hợp 3 môn thi

(M1, M2,M3)

Tổng chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT

BMTU

 

 

700

Tuyển sinh theo hai phương án.

Phương án 1:

Xét tuyển theo kết quả  tổ hợp 03 môn của  Kỳ thi quốc gia, cụm thi do các đại học  tổ chức.

Phương án 2:

Xét kết quả học bạ THPT

+ Điều kiện xét tuyển: Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Xét tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của 4 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11, lớp 12;

Địa chỉ : Số 298  Hà Huy Tập, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk  Lắk

Điện thoại:

+ 05003. 959300

+ 05003 986688           

Website: www.bmtu.edu.vn

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

560

Dược học

 

D720401

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

360

Kỹ thuật Xây dựng

 

D580208

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

200

Dược học

 

C720401

Theo tổ hợp 3 môn thi như hệ đại học

150

Kỹ thuật Xây dựng

 

C580208

50

Ghi chú: Việc xác định tổ hợp các môn xét tuyển cho các ngành tuân thủ đúng quy định của công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD và các nguyên tắc đã định trong Đề án này.

Phụ lục 3

Ví dụ cách tính Điểm trung bình các môn học của 04 học kỳ trong học bạ THPT trong tổ hợp 03 môn xét tuyển theo phương án riêng

Ví dụ Thí sinh: Nguyễn Văn A đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm 03 năm THPT loại tốt và có nguyện vọng học xét tuyển ngành Kỹ thuật Xây dựng và đăng ký xét tuyển bằng kết quả tổ hơp 03 môn (Toán; Lý; Hóa trong học bạ THPT) và có kết quả học tập ở bậc THPT như sau (Trong trường hợp không tính điểm ưu tiên):

Lớp

Lớp 11

Lớp 12

TBM

Học kỳ

I

II

I

II

Điểm TB môn Toán

5,7

5,9

6,1

6,3

6.0

Điểm TB môn Lý

5,5

5,9

6,1

6,5

6.0

Điểm TB môn Hóa

5,7

5,9

6,1

6,7

6.2

1. ĐTBM1 = (ĐTB Toán HKI Lớp 11 + ĐTB Toán HKII lớp 11 + ĐTB Toán HKI lớp 12 + ĐTB Toán HKII Lớp 12)/4

  Điểm TB Môn Toán (M1) = (5.7 + 5.9 + 6.1 + 6.3)/4 = 6.0

2. ĐTBM2 = (ĐTB Lý HKI Lớp 11 + ĐTB Lý HKII lớp 11 + ĐTB Lý HKI lớp 12 +  ĐTB Lý HKII Lớp 12)/4.

 Điểm TB Môn Lý (M2) =  (5.5 + 5.9 + 6.1 + 6.5)/4 = 6.0

3. ĐTBM3 = (ĐTB Hoá HKI Lớp 11 +ĐTB Hóa HKII lớp 11 + ĐTB Hóa HKI lớp 12 + ĐTB Hóa HKII Lớp 12)/4

 Điểm TB Môn Hóa (M3) =  (5.7 + 5.9 + 6.1 + 6.7)/4 = 6.1

4. Điểm Xét tuyển (ĐXT) = 6.0 + 6.0 + 6.2 = 18.3 ≥ 18 điểm (Tiêu chí 1).

 + Điểm TB môn chính (Toán) = 6.0 ≥ 6.0 điểm (Tiêu chí 2).

à Thí sinh Nguyễn Văn A đủ điều kiện tối thiểu để xét tuyển vào bậc đại học hệ chính quy của trường Đại học Buôn Ma Thuột. 

Phụ lục 4: Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2015

(Hệ ĐH-CĐ chính quy theo trên kết quả học tập THPT )

 

Họ tên thí sinh:………………………………………Ngày sinh:……………………………..

CMND số………………………Ngày cấp………………….Nơi cấp………………….……..

Địa chỉ liên lạc (thư gửi đến gia đình): 

Tổ (hoặc số nhà):………………… Thôn (hoặc Đường):……………………………………

Xã (Phường, Thị Trấn):…………………….. Huyện (Thị xã, Thành phố):…………………

Tỉnh:………………………………………… Người nhận thư:……………………………

Số điện thoại:………………………………….. Email (nếu có):……………………………….

Họ và tên bố: ………………………………….. Điện thoại:……………………………..…….

Họ và tên mẹ: ………………………………….. Điện thoại:……………………………..…….

Đối tượng tuyển sinh (thí sinh chọn và khoanh tròn): 1, 2,  3,  4,  5,  6,  7,  8.

Khu vực tuyển sinh (thí sinh chọn và khoanh tròn): KV1, KV1,  KV2- NT,  KV3.

Tổng điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực:……… (Thí sinh có thể bỏ trống mục này).

 

A. ĐỊA ĐIỂM HỌC TRONG 3 NĂM THPT:

1.Học lớp 10 Năm học……………tại Trường………………………………………………….  …………………………………………....Thuộc tỉnh………………………………………….

2.Học lớp 10 Năm học……………tại Trường………………………………………………….  …………………………………................Thuộc tỉnh………………………………………….

3.Học lớp 10 Năm học……………tại Trường………………………………………………….  ………………………………………….....Thuộc tỉnh…………………………………………

Năm tốt nghiệp THPT: …………………………………………………………………………

 B. NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 

BẬC ĐẠI HỌC

Đánh dấu “X” để chọn chuyên ngành / nguyện vọng

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Nguyện vọng 3

Nguyện vọng 4

Dược học

 

 

 

 

Kỹ thuật Xây dựng

 

 

 

 

 

BẬC CAO ĐẲNG

Đánh dấu “X” để chọn chuyên ngành / nguyện vọng

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Nguyện vọng 3

Nguyện vọng 4

Dược học

 

 

 

 

Kỹ thuật Xây dựng

 

 

 

 

C. KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:

Đăng ký xét tuyển tổ hợp 03 môn như sau:

Lớp

Lớp 11

Lớp 12

ĐTBM

(Thí sinh không ghi mục này)

Học kỳ

Học kỳ I

Học kỳ II

Học kỳ I

Học kỳ II

Điểm trung bình HK Môn 1 ......................

 

 

 

 

 

Điểm trung bình HK Môn 2 ......................

 

 

 

 

 

Điểm trung bình HK Môn 3 ......................

 

 

 

 

 

Điểm trung bình HK Môn Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

D. KẾT QUẢ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM THPT

Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 11:..................................

Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 12:..................................

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

                                                                        .................., ngày......tháng......năm.............

                                                                                                         

                                                                             NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

                                                                                         (Ký và ghi rõ họ tên) 

Nguồn Đại học Buôn Ma Thuột 

 

 


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH