Điểm trúng tuyển - Phương thức 1 (PT1): Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số Môn thi tùy theo từng tổ hợp môn, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Phương thức 2 (PT2): Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT được tính theo điểm trung bình cả năm (ĐTBCN) hoặc theo tổ hợp môn theo đúng quy định trong đề án tuyển sinh của Trường.
TT
|
Tên ngành /chuyên ngành
|
Mã ngành/chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Xét theo PT1
|
Xét theo PT2
|
Môn nhân hệ số 2
|
Điểm trúng tuyển theo PT1
|
Điểm trúng tuyển theo ĐTBCN
|
Điểm trúng tuyển theo Tổ hợp
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh – chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
18,50
|
24,00
|
24,00
|
|
2
|
Kế toán - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7340301
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,50
|
23,00
|
23,00
|
|
3
|
Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
18,00
|
23,00
|
23,00
|
|
4
|
Ngôn ngữ Anh - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
18,00
|
23,50
|
23,50
|
|
5
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7340101N
|
A00; A01; C01; D01;
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
18,50
|
23,00
|
23,00
|
|
6
|
Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
17,00
|
22,00
|
22,00
|
|
7
|
Kỹ thuật phần mềm - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7480103
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,50
|
22,00
|
22,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo TTHN
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|