Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm trúng tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia 2018 vào các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
14.5
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
-
|
7310101B
|
Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
A00; A01; D01; D07
|
14.0
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
A00; A01; C01; D07
|
14.0
|
-
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
-
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)
|
-
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
-
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
14.0
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
|
A01; B00; D01; D96
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
14.0
|
-
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
-
|
7520301
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
- Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
- Các tổ hợp xét tuyển:
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
6
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
7
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
8
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
9
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
10
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
|
|
|
11
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY