1. Đào tạo theo ngành học: Thú y
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
|
1
|
Theo tín chỉ
|
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước
|
Đồng/tín chỉ
|
300.000
|
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60
|
Đồng/tín chỉ
|
360.000
|
|
-Khóa 61
|
Đồng/tín chỉ
|
342.000
|
|
2
|
Học theo niên chế
|
Đồng/tháng
|
1.080.000
|
|
|
|
|
|
|
2. Đà tạo theo các ngành học: Sinh học, Thực phẩm, CNSTH, Môi trường, Điện, Cơ khí, CNTT
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Theo tín chủ với ngành đào tạo 4 năm
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước
|
Đồng/tín chỉ
|
250.000
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60
|
Đồng/tín chỉ
|
293.000
|
-Khóa 61
|
Đồng/tín chỉ
|
275.000
|
2
|
Theo tín chỉ với ngành đào tạo 5 năm
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước
|
Đồng/tín chỉ
|
244.000
|
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60
|
Đồng/tín chỉ
|
293.000
|
|
-Khóa 61
|
Đồng/tín chỉ
|
278.000
|
3
|
Học theo niên chế
|
Đồng/tháng
|
880.000
|
3. Đào tạo theo ngành học: Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Theo tín chỉ
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước
|
Đồng/tín chỉ
|
209.000
|
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60
|
Đồng/tín chỉ
|
243.000
|
|
-Từ khóa 61
|
Đồng/tín chỉ
|
228.000
|
2
|
Học theo niên chế
|
Đồng/tháng
|
730.000
|
4. Đào tạo theo các ngành học còn lại
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Theo tín chỉ
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước
|
Đồng/tín chỉ
|
213.000
|
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60
|
Đồng/tín chỉ
|
248.000
|
|
-Từ khóa 61
|
Đồng/tín chỉ
|
233.000
|
2
|
Học theo niên chế
|
Đồng/tháng
|
745.000
|
5. Chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao
(a) Các học phần tiếng Việt
STT
|
Ngành học
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Kinh tế nông nghiệp – Chất lượng cao
|
Đồng/tín chỉ
|
248.000
|
2
|
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
|
Đồng/tín chỉ
|
293.000
|
3
|
Khoa học cây trồng – Tiên tiến
|
Đồng/tín chỉ
|
248.000
|
4
|
Quản trị kinh doanh – Tiến tiến
|
Đồng/tín chỉ
|
248.000
|
(b) Các học phần ngoại ngữ
STT
|
Ngành học
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Học phần ngoại ngữ
|
Đồng/tín chỉ
|
298.000
|
(c)Các học phần chuyên môn dạy bằng Tiếng Anh
STT
|
Ngành học
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Kinh tế nông nghiệp – Chất lượng cao
|
Đồng/tháng
|
372.000
|
2
|
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
|
Đồng/tháng
|
439.000
|
3
|
Khoa học cây trồng – Tiên tiến
|
Đồng/tháng
|
372.000
|
4
|
Quản trị kinh doanh – Tiến tiến
|
Đồng/tháng
|
372.000
|
6. Học phí chương trình hai (bằng 2)
Mức học phí tính bằng 1,5 lần của ngành đăng ký học
7. Học phí chương trình POHE: Mức học phí tính bằng ngành học đại trà tương ứng
Theo Học viện Nông nghiệp
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY