I.ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẢNG, TRUNG CẮP, SƠ CẤP (CHỈ TIÊU 2500)
1. CÁC NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO:
STT
|
NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO
|
TRÌNH ĐÔ
|
TRÌNH Độ
|
TRÌNH Độ
|
CẤP Độ NGÀNH
|
CAO ĐẨNG
|
TRUNG CAP
|
sơ CẤP
|
NGHỀ TRONG ĐIỂM
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ TRỌNG ĐIÊM
|
1
|
Cắt gọt kim loại
|
X
|
X
|
X
|
Khu vực ASEAN
|
2
|
Điện công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
Khu vực ASEAN
|
3
|
Công nghệ ô tô
|
X
|
X
|
|
Quốc gia
|
4
|
May thời trang
|
X
|
X
|
|
Quốc gia
|
5
|
Thiết kế thời trang
|
X
|
|
|
Quốc gia
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ cơ KHÍ
|
6
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
X
|
X
|
|
|
7
|
Nguội lắp rắp cơ khí
|
X
|
X
|
|
|
8
|
Hàn
|
X
|
X
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ca khí
|
X
|
|
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
X
|
|
|
|
11
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
X
|
|
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
X
|
|
|
|
13
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
|
X
|
|
|
14
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
|
X
|
|
|
15
|
Sửa chữa thiết bị may
|
|
X
|
X
|
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
X
|
X
|
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
X
|
X
|
|
|
18
|
Điện tử công nghiệp
|
X
|
X
|
|
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
X
|
|
|
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
X
|
|
|
|
21
|
Điện tử công nghiệp và dân dụng
|
|
X
|
|
|
22
|
Điện tử dân dụng
|
|
X
|
|
|
23
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
|
X
|
|
|
24
|
Điện dân dụng
|
|
X
|
|
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ KINH TỂ
|
25
|
Kê toán doanh nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
|
26
|
Quản trị kinh doanh
|
X
|
|
|
|
27
|
Tài chính - Ngân hàng
|
X
|
|
|
|
28
|
Kê toán
|
X
|
|
|
|
29
|
Kinh doanh thương mại và dịch vụ
|
|
X
|
|
|
30
|
Quản lý và bán hàng siêu thị
|
|
X
|
|
|
31
|
Kê toán hành chính sự nghiệp
|
|
X
|
|
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
32
|
Kỹ thuật sửa chữa, lăp ráp máy tính
|
X
|
X
|
|
|
33
|
Truyên thông và mạng máy tính
|
X
|
|
|
|
34
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
|
|
35
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
X
|
|
|
|
36
|
Tin học ứng dụng
|
X
|
|
|
|
37
|
Quản trị mạng máy tính
|
X
|
|
|
|
38
|
Lập trình máy tính
|
X
|
|
|
|
39
|
Tin học văn phòng
|
|
X
|
|
|
40
|
Thiêt kê đô hoa
|
|
|
X
|
|
NHÓM NGÀNH/NGHỀ CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG
|
41
|
Công nghệ may
|
X
|
|
|
|
42
|
Công nghệ may và thời trang
|
|
X
|
|
|
43
|
May công nghiệp
|
|
|
X
|
|
2. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Trình độ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Trình độ Trung câp: Tốt nghiệp THCS; THPT hoặc tương đương
3. THỜI GIAN ĐAO TẠO
- Trình độ Cao đẳng: 2 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế và 2.5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm
- Trình độ Trung cấp:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT: 1,5 năm
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS: 2 năm (Nếu không học THPT); 3 năm (Nếu học THPT) n. CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO KHÁC
- Đào tạo sơ cấp nghề (ngắn hạn)
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
- Đào tạo và sát hạch nâng bậc thợ cho các nghề đào tạo trong trường III. KINH PHÍ HỌC TẬP
Nhà trường cấp học bổng, thu học phí và thực hiện các chế độ khác cho học sinh, sinh viên theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với các trường Công lập. Đối tượng THCS được miễn 100% học phí học nghề.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Phòng Đào tạo - trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định Cầu Giành Km6 - Quốc lộ 10 Nam Định đi Ninh Bình (Liên Bảo, Vụ Bản, Nam Định)
ĐT liên hệ: 0228.986.919 (giờ hành chính); Fax: 0228.3843051 Điện thoại tư vấn: 0983.703936, 0912849967
Website: WWW.end.edu.vniEmail: tuvensinh@cnd.edu.vn: ndphan@cnd.edu.vn
Theo TTHN