Ngành học hệ Cao đẳng | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Nhóm ngành dịch vụ | ||
Hướng dẫn du lịch | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lý; |
Tiếng Anh thương mại và du lịch | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
Quản trị doanh nghiệp | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
Marketing | 50 | |
Tài chính – ngân hàng | 50 | |
Kế toán doanh nghiệp | 100 | |
Nhóm ngành CNTT – Truyền thông | ||
Quản trị mạng máy tính | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
Kỹ thuật thiết bị mạng – truyền thông | 50 | |
Thương mại điện tử | 50 | |
Tin học ứng dụng | 100 | |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm – liên kết với Framgia) |
50 | |
Nhóm ngành Cơ khí – Động lực – Nhiệt lạnh – Xây dựng | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | |
Công nghệ khuôn mẫu | 50 | |
Công nghệ Hàn | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 200 | |
Kỹ thuật điện – điện tử ô tô | 50 | |
Công nghệ nhiệt – điện lạnh | 50 | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 50 | |
Nhóm ngành Điện – Điện tử | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
Điện công nghiệp | 100 | |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử công nghiệp | 50 | |
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | |
Nhóm ngành Công nghệ Hóa – Vật liệu – Thực phẩm – Môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học. |
Công nghệ vật liệu | 50 | |
Môi trường và Nông nghiệp kỹ thuật cao | 50 | |
Công nghệ thực phẩm | 100 |