Hình thức tuyển sinh
- Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2016 để lấy kết quả xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa.
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: bậc ĐH thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,5 trở lên; bậc CĐ thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi (khối thi), không nhân hệ số, trừ ngành Kiến trúc có điểm môn Toán nhân 2. Nếu ngành/nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Điểm trúng tuyển được xét theo nhóm ngành. Sinh viên nhập học theo nhóm ngành và được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại trường Đại học Bách Khoa
Trường Đại học Bách Khoa
Trường Đại học Bách Khoa là thành viên của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Trường Đại học Bách Khoa gồm 2 cơ sở:
- Cơ sở Lý Thường Kiệt (Quận 10): rộng 14.000 m2
- Cơ sở Dĩ An (khu đô thị ĐH Quốc gia): rộng 26.000 m2
Trường Đại học Bách Khoa có khoảng 22.000 sinh viên, 4.000 học viên cao học, nghiên cứu sinh, có gần 1.000 giảng viên, tỉ lệ giảng viên đạt trình độ sau đại học chiếm gần 90%.
Các ngành đào tạo
Chương trình đào tạo của trường Đại học Bách Khoa được xây dựng mới từ năm 2014 theo CDIO và đã được kiểm định chất lượng bởi tổ chức kiểm định ABET của Hoa Kỳ (duy nhất tại Việt Nam) và tổ chức đảm bảo chất lượng AUN-QA của châu Á.
1. Đại học chính quy: 33 ngành (gồm 48 chuyên ngành)
- Chương trình Kỹ sư tài năng
- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao tại Việt Nam PFIEV (Việt Pháp)
2. Cao đẳng chính quy: 1 ngành (gồm 2 chuyên ngành)
3. Đại học chính quy (Chương trình Tiên tiến): dạy bằng tiếng Anh.
4. Đại học chính quy (Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng): dạy bằng tiếng Anh
Văn bằng
Bằng tốt nghiệp chính quy do trường Đại học Bách Khoa cấp: Kỹ sư (các ngành kỹ thuật bậc đại học); Kiến trúc sư (ngành Kiến trúc); Cử nhân (các ngành kinh tế bậc đại học ); Cử nhân cao đẳng(đối với bậc cao đẳng).
Ngoài ra, còn có các chương trình liên kết quốc tế do trường Đại học nước ngoài cấp bằng.
Học phí
Chương trình chính quy đại trà, chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao tại Viêt Nam PFIEV (Việt Pháp) có mức học phí chính quy công lập theo quy định của nhà nước. Học phí được tính theo số tín chỉ đăng ký học, mức thu học phí bình quân năm học 2016-2017 là 7,9 triệu/năm học.
Các chương trình Tiên tiến, chương trình Chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh), chương trình Liên kết quốc tế học phí bình quân 30 triệu đồng/học kỳ.
Ký túc xá
- Ký túc xá trường Đại học Bách Khoa, 497 Hòa Hảo, Q.10, Tp.HCM.
- Ký túc xá Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Linh Trung, Thủ Đức, Tp.HCM.
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Bách khoa TPHCM năm 2016:
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)
|
|
|
4.100
|
|
268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM (cơ sở 1); Khu ĐHQG-HCM (cơ sở 2) ĐT: (08) 38 654 087 Fax: (08) 38 637 002
Website: aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3.950
|
|
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
330
|
1
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
2
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520214
|
|
Nhóm ngành điện-điện tử
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
810
|
3
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
4
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
52520216
|
|
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
500
|
6
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
52520114
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
8
|
Kỹ thuật nhiệt
|
52520115
|
|
Nhóm ngành dệt-may
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
70
|
9
|
Kỹ thuật dệt
|
52540201
|
10
|
Công nghệ may
|
52540204
|
|
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Sinh
|
430
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
12
|
Kỹ thuật hoá học
|
52520301
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
530
|
14
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
16
|
Kỹ thuật công trình biển
|
52580203
|
17
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
52580211
|
18
|
Kỹ thuật công trình thuỷ
|
52580202
|
19
|
Kiến trúc
|
52580102
|
Toán - Lý – Năng khiếu Toán - Văn – Năng khiếu
|
60
|
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
150
|
20
|
Kỹ thuật địa chất
|
52520501
|
21
|
Kỹ thuật dầu khí
|
52520604
|
22
|
Quản lý công nghiệp
|
52510601
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
|
160
|
|
Nhóm ngành môi trường
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Sinh
|
160
|
23
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
24
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
|
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
180
|
25
|
Kỹ thuật hàng không
|
52520120
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
27
|
Kỹ thuật tàu thuỷ
|
52520122
|
28
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
52510602
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
80
|
29
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
52520309
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
|
200
|
30
|
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
|
52520503
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
70
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
52510105
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
70
|
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
150
|
32
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
33
|
Cơ kỹ thuật
|
52520101
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
150
|
34
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
C510505
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
150
|
|
Các ngành đào tạo liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
2
|
Công nghệ thông tin (cử nhân)
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
3
|
Điện – Điện tử (kỹ sư)
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
4
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
5
|
Hóa dược (kỹ sư)
|
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán – Hóa - Sinh
|
45
|
6
|
Công nghệ Hóa (kỹ sư)
|
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán – Hóa - Sinh
|
45
|
7
|
Xây dựng (kỹ sư)
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
8
|
Kỹ thuật địa chất dầu khí
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
|
45
|
9
|
Quản trị kinh doanh (cử nhân)
|
|
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Văn - Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
|
45
|
Tuyensinh247.com tổng hợp