Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả 3 phương thức này.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD
1. XÉT THEO HỌC BẠ THPT
|
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
|
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
- Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5
|
1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
|
1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0
|
1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0
|
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
- Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5
|
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT
|
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT
|
Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
- Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm, Đợt 1: 23 - 24/7; Đợt 2: 13-14/8.
- Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.
|
3. XÉT TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường
|
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CÁC NĂM GẦN ĐÂY
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành: Điều dưỡng).
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
I
|
Nhóm ngành Sức khỏe
|
1
|
Dược
|
7720201
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
3
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
II
|
Nhóm ngành sư phạm
|
4
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
5
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
6
|
Tâm lý học
|
7310401
|
III
|
Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
8
|
Marketing
|
7340115
|
9
|
Kinh doanh quốc tế*
|
7340120
|
10
|
Thương mại điện tử*
|
7340122
|
11
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*
|
7510605
|
12
|
Kế toán
|
7340301
|
13
|
Tài chính - ngân hàng
|
7340201
|
14
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
15
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
16
|
Truyền thông đa phương tiện*
|
7320104
|
IV
|
Nhóm ngành Pháp luật
|
17
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
18
|
Luật
|
7380101
|
V
|
Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa
|
19
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
20
|
Ngôn ngữ trung quốc
|
7220204
|
21
|
Ngôn ngữ nhật
|
7220209
|
22
|
Ngôn ngữ hàn quốc
|
7220220
|
VI
|
Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn
|
23
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
24
|
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
7810103
|
25
|
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
7810202
|
VII
|
Nhóm ngành Máy tính và CNTT
|
26
|
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
7480112
|
27
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
28
|
Kỹ thuật máy tính *
|
7480106
|
VIII
|
Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật
|
29
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
30
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
7510301
|
31
|
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
32
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
33
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
34
|
Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620101
|
* Ngành đang mở
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ
|
Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)
|
Từ tháng 3/2022
|
Đợt 1: 20 – 24/7/2022
Đợt 2: 10 – 15/8/2022
|
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
Hotline: 0981 326 327
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY