Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2022

Tuyển sinh vào Đại học năm 2022 (dự kiến), Đại học Đông Á Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Phát luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả 3 phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT THEO HỌC BẠ THPT 

1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5

2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT

2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm, Đợt 1: 23 - 24/7; Đợt 2: 13-14/8.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. XÉT TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CÁC NĂM GẦN ĐÂY

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với  ngành: Điều dưỡng).

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

I

Nhóm ngành Sức khỏe

1

Dược

7720201

2

Điều dưỡng

7720301

3

Dinh dưỡng

7720401

II

Nhóm ngành sư phạm

4

Giáo dục mầm non

7140201

5

Giáo dục tiểu học

7140202

6

Tâm lý học

7310401

III

Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý

7

Quản trị kinh doanh

7340101

8

Marketing

7340115

9

Kinh doanh quốc tế*

7340120

10

Thương mại điện tử*

7340122

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*

7510605

12

Kế toán

7340301

13

Tài chính - ngân hàng

7340201

14

Quản trị nhân lực

7340404

15

Quản trị văn phòng

7340406

16

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

IV

Nhóm ngành Pháp luật

17

Luật kinh tế

7380107

18

Luật

7380101

V

Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa

19

Ngôn ngữ anh

7220201

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220220

VI

Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn

23

Quản trị khách sạn

7810201

24

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

25

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

VII

Nhóm ngành Máy tính và CNTT

26

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

27

Công nghệ thông tin

7480201

28

Kỹ thuật máy tính *

7480106

VIII

Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật

29

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

30

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

31

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

32

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

33

Công nghệ thực phẩm

7540101

34

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Ngành đang mở

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)

Từ tháng 3/2022

Đợt 1: 20 – 24/7/2022

Đợt 2: 10 – 15/8/2022

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

-  Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)

-  Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)

-  Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT

-  Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

-  Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);

-  Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Hotline: 0981 326 327

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2022

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH