THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020 Mã trường: DDT I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển 1) Xét tuyển thẳng 2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường. 3) Xét kết quả Học bạ THPT (kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển) cho tất cả các ngành: Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên) Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên) Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên) + Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại: Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/ + Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 04&05/7/2020) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi. >> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân các năm gần đây III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN 1. Chương trình đào tạo trong nước
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
|
Xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
7480103
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Công nghệ Phần mềm
|
102
|
Trí tuệ Nhân tạo *
|
121
|
2
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
7480202
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Kỹ thuật Mạng
|
101
|
3
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:
|
7340405
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
4
|
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:
|
7210403
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Thiết kế Đồ họa
|
111
|
5
|
Ngành Thiết kế thời trang có chuyên ngành:
|
7210404
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Thiết kế Thời trang *
|
119
|
6
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:
|
7510301
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Điện tự động
|
110
|
Hệ thống Nhúng
|
114
|
Điện tử-Viễn thông
|
109
|
7
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
7510205
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô *
|
117
|
8
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có chuyên ngành:
|
7520216
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa *
|
118
|
9
|
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
7340101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
411
|
Kinh doanh Thương mại
|
412
|
Kinh doanh Số * Quản trị Kinh doanh Bất động sản *
|
421 415
|
10
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:
|
7340201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
Ngân hàng
|
404
|
11
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
7340301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Kế toán Kiểm toán
|
405
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
Kế toán Nhà Nước
|
409
|
Thuế và Tư vấn Thuế
|
419
|
12
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành:
|
7580201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
13
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:
|
7510102
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
14
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có chuyên ngành:
|
7580205
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Xây dựng Cầu đường
|
106
|
15
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
7510406
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
16
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
7540101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
17
|
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:
|
7850101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
307
|
18
|
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:
|
7810201
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
19
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
7810103
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí *
|
413
|
Quản lý Tài nguyên Du lịch *
|
414
|
20
|
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
7810202
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
21
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
7720301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
22
|
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
7720201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
23
|
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
7720101
|
1. Toán, KHTN, Văn (A16) 2. Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Anh (D90) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
24
|
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
|
7720501
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Anh (D72)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
|
304
|
25
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
7229030
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
Văn Báo chí
|
601
|
26
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
7310630
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4. Toán, Lý, Anh (A01)
|
Văn hoá Du lịch
|
605
|
27
|
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
|
7320104
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Toán, Lý, Anh (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
607
|
28
|
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:
|
7310206
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
|
608
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
|
604
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) *
|
608(CHI)
|
29
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
7220201
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
30
|
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành:
|
7220204
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa,Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Toán, Sử, Anh (D09) 3.Văn, Sử, Anh (D14) 4.Văn, Đia, Anh (D15)
|
Tiếng Trung Quốc
|
703
|
31
|
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:
|
7220210
|
1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10)
|
1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10)
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc *
|
705
|
32
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
7580101
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
Kiến trúc công trình
|
107
|
Kiến trúc nội thất
|
108
|
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch *
|
120
|
33
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
7380107
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Luật Kinh tế
|
609
|
34
|
Ngành Luật có chuyên ngành
|
7380101
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Luật học
|
606
|
35
|
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
7420201
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Anh (D90)
|
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Anh (D08)
|
Công nghệ Sinh học
|
310
|
Chú thích: (*) Ngành mới
|
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học. 2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
|
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
7480103
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Công nghệ Phần mềm
|
102(CMU)
|
2
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
7480202
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
An ninh Mạng chuẩn CMU
|
116(CMU)
|
3
|
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:
|
7340405
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
4
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:
|
7510301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Cơ điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
|
113(PNU)
|
5
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
7340101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
6
|
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:
|
7340201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
7
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
7340301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
8
|
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:
|
7810201
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
9
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
7810103
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
10
|
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
7810202
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
11
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
7580201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
105(CSU)
|
12
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
7580101
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
3. Chương trình Tài năng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
|
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
7480103
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Big Data & Machine Learning (HP) Trí tuệ Nhân tạo (HP) *
|
115(HP) 121(HP)
|
2
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
7340101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
|
400(HP)
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
|
401(HP)
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
|
416(HP)
|
3
|
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:
|
7340201
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Tài chính (HP)
|
403(HP)
|
4
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
7340301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
406(HP)
|
5
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành
|
73140630
|
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP)
|
605(HP)
|
6
|
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành
|
7310206
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
Quan hệ quốc tế (HP) *
|
608(HP)
|
7
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành
|
7380107
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
Luật Kinh doanh (HP)
|
609(HP)
|
4. Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
|
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
7480103
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Công nghệ Phần mềm TROY
|
102(TROY)
|
2
|
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:
|
7810201
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
|
407(TROY)
|
3
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
7340101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA
|
400(KE)
|
5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada - Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2. - Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin. - Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin. IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN 1. Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia - Đối với các ngành chung: Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; 2. Xét theo kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 - Đối với các ngành chung: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm - Đối với các ngành Điều dưỡng: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19,5 điểm - Đối với các ngành Dược: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm - Đối với các ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; + Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên; + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 04&05/7/2020.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Sau khi có Kết quả học tập lớp 12. 2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: - Theo qui định của Bộ GD&ĐT - Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 3 &4/2020 và sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT. 3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Từ 01/4/2020 đến 17h00 ngày 25/6/2020. 4. Mẫu hồ sơ thi - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT Quốc gia, tải Tại đây - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|