Mã trường: HLU
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
môn xét tuyển
|
Mã ngành
|
|
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)
|
800
|
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
180
|
A00, A01, D01, D90
|
7810103
|
|
- Quản trị khách sạn
|
150
|
A00, A01, D01, D90
|
7810201
|
|
- Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)
|
50
|
A00, A01, D01, D90
|
7480101
|
|
- Quản lý văn hóa
|
50
|
C00, D01, D15, D78
|
7229042
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
90
|
A01, D01, D10, D78
|
7220201
|
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
50
|
D01, D04, D10, D78
|
7220204
|
|
- Ngôn ngữ Nhật
|
50
|
D01, D06, D10, D78
|
7220209
|
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
30
|
A00, A01, B00, D10
|
7620301
|
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
70
|
A00, A01, B00, D10
|
7850101
|
|
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
80
|
A00, A01, D01, D90
|
7810202
|
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
830
|
|
|
|
1. Hệ sư phạm (3 năm):
|
180
|
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
100
|
M00
|
51140201
|
|
- Giáo dục Tiểu học
|
80
|
C00, D01, D10
|
51140202
|
|
2. Hệ ngoài sư phạm (2 năm):
|
650
|
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
150
|
A00, A01, D01
|
6810101
|
|
- Quản trị khách sạn
|
150
|
A00, A01, D01
|
6810201
|
|
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
120
|
A00, A01, D01
|
6810205
|
|
- Tin học ứng dụng
|
30
|
A00, A01, D01
|
6480206
|
|
- Hướng dẫn du lịch
|
100
|
C00, D01, D15
|
6220103
|
|
- Công tác xã hội
|
30
|
C00, D01, D15
|
6760101
|
|
- Tiếng Anh
|
50
|
A01, D01, D10
|
6220206
|
|
- Hội họa
|
20
|
H00
|
6210103
|
|
- Thanh nhạc
|
20
|
N00
|
6210225
|
|
III. HỆ TRUNG CẤP
|
200
|
|
|
|
- Nghệ thuật biểu diễn kịch múa (6 năm)
|
20
|
Múa; Thẩm âm - Tiết tấu
|
42210224
|
|
- Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (6 năm)
|
20
|
Thẩm âm – Tiết tấu
|
42210205
|
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (6 năm)
|
20
|
Thẩm âm – Tiết tấu
|
42210210
|
|
- Thanh nhạc (4 năm)
|
20
|
Hát; Thẩm âm – Tiết tấu
|
42210203
|
|
- Hội họa (4 năm)
|
20
|
Hình họa
|
42210101
|
|
- Sư phạm Mầm non (2 năm)
|
100
|
Xét tuyển môn Văn, Sử lớp 12
|
42140201
|
|
* Vùng tuyển:
- Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc
- Hệ cao đẳng, trung cấp:
+ Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh.
+ Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc.
* Phương thức tuyển sinh:
- Hệ đại học:
+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ thông tin; Quản lý văn hóa; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật;
+ Xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ THPT (30 chỉ tiêu) đối với các ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi tròng thủy sản.
- Hệ cao đẳng:
+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc xét tuyển học bạ THPT. Riêng các khối M00, N00 kết hợp xét học bạ THPT và thi năng khiếu.
|
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG ĐỐI VỚI SINH VIÊN
1- Đối tượng: Sinh viên hệ đại học được tuyển vào trường Đại học Hạ Long năm 2018.
2- Các mức học bổng
- Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển các ngành Công nghệ thông tin; Quản lý tài nguyên và môi trường
+ Mức 1 ( 10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 27 điểm trở lên.
+ Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên.
+ Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên.
- Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển ngành Nuôi trồng thủy sản
+ Mức 1 (10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên.
+ Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên
.+ Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 18 điểm trở lên.
|
Hotline: Khoa Du lịch: 0912.629.339 ; Khoa Công nghệ thông tin: 0914.087.140;
Khoa Văn hóa: 0915.655.189 ; Khoa Thủy sản: 01658.249.443;
Khoa Môi trường: 01693.869.682 ; Khoa Ngoại ngữ: 0904.662.266 /0915.933.715
|
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long
Điện thoại: Cơ sở 1: 02033.850.854 ; Cơ sở 2: 02033.659.232
|
ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN TUYỂN SINH
0912.230.965/ 0914.626.198
|
Tổ hợp xét tuyển
TT
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
-
|
Toán – Lý – Hóa
|
A00
|
-
|
Toán – Lý – Anh
|
A01
|
-
|
Toán – Hóa – Sinh
|
B00
|
-
|
Văn – Sử - Địa
|
C00
|
-
|
Văn - Toán – Anh
|
D01
|
-
|
Văn - Toán – Trung
|
D04
|
-
|
Văn - Toán – Nhật
|
D06
|
-
|
Toán – Địa - Anh
|
D10
|
-
|
Văn – Địa - Anh
|
D15
|
-
|
Văn - Anh - KHXH
|
D78
|
-
|
Toán – Anh - KHTN
|
D90
|
-
|
Toán - Văn – Hát, kể chuyện
|
M00
|
-
|
Văn – Hát – Thẩm âm, tiết tấu
|
N00
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|