Mã Trường: ETU
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPTQG hoặc Học bạ THPT và tuyển thẳng
4. Ngành, chuyên ngành đào tạo
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành, chuyên ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Trong đó, chỉ tiêu đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp, địa phương
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
1. Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
50
|
30
|
V00,V01,H00,H01
|
|
2. Thiết kế nội thất
|
7580108
|
50
|
30
|
3. Thiết kế thời trang
|
7210404
|
50
|
30
|
4. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
50
|
40
|
A00,A01,B00,D01
|
5. Quản trị nhân lực
|
7340101
|
50
|
40
|
6. Quản trị văn phòng
|
7340101
|
50
|
40
|
7. Quản trị Marketing
|
7340101
|
50
|
40
|
8. Quản lý kinh tế
|
7340101
|
50
|
40
|
9. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
100
|
80
|
10. Kế toán
|
7340301
|
130
|
110
|
11. Luật kinh tế
|
7380107
|
300
|
250
|
A01,C00,C10,D01
|
12. Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
110
|
A01,A10,A15,D90
|
13. Công nghệ đa phương tiện
|
7480299
|
50
|
30
|
14. Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
50
|
30
|
15. Kiến trúc
|
7580101
|
50
|
30
|
V00, V01
|
16. Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
50
|
30
|
A00,A01,B00,D01
|
17. Dược
|
7720201
|
150
|
|
A00,A01,B00,D01
|
18. Điều dưỡng
|
7720301
|
100
|
|
19. Quan hệ công chúng
|
7320108
|
90
|
60
|
C00,C20,D01,D15
|
20. Công nghệ truyền thông
|
7320106
|
50
|
30
|
A01,A09,D72,D96
|
21. Công tác xã hội
|
7760101
|
60
|
50
|
A00,B00,C00,D01
|
22. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
30
|
25
|
A00,B00,C00,D01
|
23. Quản trị dịch vụ lữ hành
|
7810103
|
30
|
25
|
24. Quản trị hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
30
|
25
|
25. Quản trị du lịch cộng đồng
|
7810103
|
30
|
25
|
26. Quản trị lưu trú du lịch
|
7810103
|
30
|
20
|
27. Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
110
|
80
|
A01,D01,D014,D015
|
Tổng
|
|
1.990
|
1.300
|
|
|
5. Nguyên tắc xét tuyển
5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Tổng điểm xét tuyển Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi THPT QG. Đối với mã tổ hợp xét tuyển A, B, C, D không nhân hệ số điểm môn thi. Riêng các mã tổ hợp xét tuyển H, V: Sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường có cùng môn xét tuyển;
5.2. Xét tuyển dựa vào Học bạ THPT. Riêng đối với các ngành năng khiếu kết hợp xét kết quả học tập và tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu.
- Điểm xét tuyển theo Học bạ THPT: Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm hoặc Điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm xét tuyển các ngành có kết hợp thi năng khiếu
+ Đối với tổ hợp xét tuyển H00, H01: Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của năm lớp 12 kết hợp thi 2 môn năng khiếu là Hình họa chì và Trang trí mầu. Tổng ĐTB các môn tổ hợp xét tuyển H00, H01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi mỗi môn năng khiếu ≥5.0
+ Đối với tổ hợp xét tuyển V00,V01: Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của năm lớp 12 kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật. Tổng ĐTB các môn khối V00, V01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi môn năng khiếu ≥5.0.
5.3: Tuyển thẳng
+ Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy
+ Tuyển thẳng học sinh đạt giải nhất, nhì kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố
+ Tuyển thẳng học sinh học tại các trường chuyên
+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả TBCHT năm học lớp 12 đạt loại Giỏi
6. Chính sách hỗ trợ sinh viên:
- Trường ưu tiên thí sinh xét tuyển học ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, đào tạo áp dụng theo cơ chế đặc thù tại Đà Nẵng, Điện Biên, Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh, Nha Trang, Quảng Ninh, Hải Phòng, …
- Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho sinh viên được tuyển thẳng, sinh viên xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm, sinh viên thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo.
- Hỗ trợ 6 tháng tiền ký túc xá đối với sinh viên thuộc gia đình chính sách, dân tộc thiểu số, gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
- Thưởng 05 triệu đồng khấu trừ vào học phí cho sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế (TOEIC500 trở lên hoặc tương đương).
- Hỗ trợ vay vốn ngân hàng phục vụ cho việc học tập của sinh viên
- Cấp học bổng khuyến học theo từng học kỳ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
7. Môi trường học tập
· Chương trình đào tạo được thẩm định chất lượng theo mô hình 3+1 (chương trình cử nhân được thực hiện trong 3 năm tại trường, 1 năm thực hiện các học phần thực tập, thực hành nghề, kỹ năng năng nghề nghiệp tại doanh nghiệp)
· Giảng viên có trình độ chuyên môn cao
· Ngành học đa dạng, phương pháp học hiện đại, sáng tạo và kỹ năng thực hành phong phú
· Môi trường học tập năng động, thân thiện, hài hoà, thư viện phong phú
· Nhiều học bổng hấp dẫn
· Được hỗ trợ nhiệt tình từ cán bộ, giảng viên và các đối tác của Trường ĐHHB
· Chi phí học tập hợp lý
· Cơ hội việc làm tốt và khả năng thăng tiến cao sau khi tốt nghiệp
8. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
8.1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Trước ngày 30/4 - Đợt 4: Trước ngày 31/8
- Đợt 2: Trước ngày 30/6 - Đợt 5: Trước ngày 31/10
- Đợt 3: Trước ngày 31/7
8.2. Hình thức nộp ĐKXT:
(1) Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Trường
(2) Đăng ký trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(3) Đăng ký trực tuyến (online) tại địa chỉ http://daihochoabinh.edu.vn
8.3. Hồ sơ ĐKXT
(1) Theo kết quả thi THPT QG:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển
2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG
3) 01 phong bì dán tem
(2) Theo học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải từ Website: www.daihochoabinh.edu.vn)
- Bản sao Học bạ THPT;
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu có);
- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc;
- 04 ảnh 4x6cm
(3)Tuyển thẳng:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển
2) Bản sao học bạ và Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG)
3) Một phong bì dán tem
4) 4 ảnh 4x6 cm
9. Địa chỉ nhận hồ sơ:
PHÒNG TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
Số 8-Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0247 1099 669
Di động: 0981 969 288 – 0981 819 166
Theo TTHN