TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ (MÃ TRƯỜNG: UKH)
Địa chỉ: Số 1. Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: 058 3523 812. Website: www.ukh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Sư phạm bậc đại học tuyển sinh trong cả nước (mỗi ngành tuyển 10 chỉ tiêu ngoài tỉnh Khánh Hòa).
+ Các ngành Sư phạm bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Đối với các môn thi năng khiếu, trường tổ chức tuyển sinh theo đề thi riêng.
- Số chỗ trong Kí túc xá dành cho SV tuyển năm 2016: 300.
- Điều kiện thi tuyển vào ngành Giáo dục thể chất về thể hình: nam cao 1,65m; nặng 50kg trở lên, nữ cao 1,55m; nặng 45kg trở lên.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
390
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Ngữ văn, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán học, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
60
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
60
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1355
|
Các ngành Sư phạm:
|
|
|
550
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Vật lí (Sinh học)
|
C140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Hóa học (Vật lí)
|
C140212
|
50
|
Sư phạm Sinh học (Hóa học)
|
C140213
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Địa lí (Lịch sử)
|
C140219
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Toán, Hoá học, Sinh học (Kiểm tra năng khiếu)
|
50
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát và đánh một loại nhạc cụ tự chọn)
|
30
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
30
|
Các ngành ngoài Sư phạm:
|
|
|
670
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
100
|
Tiếng Pháp
|
C220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Địa lí học (Du lịch)
|
C310501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
80
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Việt Nam học (HD Du lịch)
|
C220113
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
50
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
120
|
Các ngành Nghệ thuật:
|
|
|
135
|
Thanh nhạc
|
C210205
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát)
|
20
|
Sáng tác âm nhạc
|
C210203
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Phổ thơ)
|
7
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
C210210
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ)
|
10
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
C210207
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ)
|
15
|
Hội họa
|
C210103
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
20
|
Đồ họa
|
C210104
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
40
|
Diễn viên múa
|
C210242
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Múa một bài tự chọn)
|
15
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
C210226
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc thơ hoặc ngâm thơ, Tiểu phẩm)
|
8
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|