Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa năm 2025

Trường Đại học Khánh Hòa dự kiến tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo năm 2025. Chi tiết cụ thể như sau:

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:

Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Phương thức tuyển sinh
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh:
- Sư phạm Tiếng Anh;
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
4 7140209 Sư phạm Toán học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 4.
5 7140202 Giáo dục Tiểu học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02);
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02);
- Phương thức 4.
6 7140211 Sư phạm Vật lý - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 4.
7 7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)
- Quản trị kinh doanh (Marketing)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 4.
8 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 4.
9 7440112 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 4.
10 7810201 Quản trị khách sạn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
11 7810101 Du lịch:
- Du lich;
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 4.
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
14 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
15 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 4.
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.

QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Khanh Hoa nam 2025

>> Xem chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 của trường Đại học Khánh Hòa TẠI ĐÂY

>> Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Khánh Hòa TẠI ĐÂY

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa năm 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025