Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học với 1369 chỉ tiêu (910 chỉ tiêu xét theo theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, 400 chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ, 59 chỉ tiêu xét theo phương thức ưu tiên tuyển thẳng), bao gồm các nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa học xã hội và nhân văn. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 Đại học Khoa học - Đại học Huế:
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
|
|
|
|
|
|
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét học bạ
|
Phương thức khác
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DHT
|
|
|
1369
|
910
|
400
|
59
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
|
7420201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
25
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
2
|
Hoá học
|
|
7440112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
3
|
Khoa học môi trường
|
|
7440301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
4
|
Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*)
|
|
7440302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
5
|
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)
|
|
7480103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
95
|
0
|
5
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
|
7480201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
245
|
150
|
5
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
7
|
Quản trị và phân tích dữ liệu
|
|
7480107
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
|
7510302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
25
|
15
|
2
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
7510401
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
10
|
Kiến trúc
|
|
7580101
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
|
V00
|
80
|
20
|
5
|
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
|
V01
|
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
|
V02
|
11
|
Hán Nôm
|
|
7220104
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
12
|
Triết học
|
|
7229001
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Vật lý, Hóa học (*)
|
A00
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
D66
|
13
|
Lịch sử
|
|
7229010
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Văn học
|
|
7229030
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
15
|
Quản lý nhà nước
|
|
7310205
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
C14
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (*)
|
D66
|
16
|
Xã hội học
|
|
7310301
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*)
|
C19
|
17
|
Đông phương học
|
|
7310608
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
30
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
18
|
Báo chí
|
|
7320101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
70
|
30
|
3
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
19
|
Truyền thông số (*)
|
|
7320109
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
35
|
15
|
5
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
20
|
Công tác xã hội
|
|
7760101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C19
|
20
|
10
|
2
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*)
|
C00
|
21
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
7850101
|
1. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
25
|
10
|
2
|
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
|
D10
|
22
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
|
7520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D10
|
23
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
|
7580211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20
|
10
|
2
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D10
|
Các thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học - ĐH Huế 2022: Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|