Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Ký hiệu: DLA 1. Đối tượng tuyển sinh: a) Theo Đề án tuyển sinh riêng: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. b) Theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và được xét công nhận tốt nghiệp THPT (có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời). 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT). + Hình thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của trung bình cả năm học lớp 12 ở bậc THPT. + Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ ở bậc THPT. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52380107 |
Luật kinh tế Đại học chính quy |
90 |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
2 |
52340301 |
Kế toán Đại học chính quy |
50 |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
3 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
50 |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
4 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng Đại học chính quy |
50 |
100 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 |
52480101 |
Khoa học máy tính Đại học chính quy |
40 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
6 |
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đại học chính quy |
40 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
7 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh Đại học chính quy |
24 |
56 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
8 |
52580102 |
Kiến trúc Đại học chính quy |
25 |
45 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật |
Theo Thethaohangngay
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|