Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với các nội dung chi tiết như sau:

1. Thông tin Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

200

Nhóm 1

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

480

Nhóm 2

3

7340115

Ngành Marketing

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành Truyền thông Marketing

240

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Luật thương mại

Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

420

Nhóm 2

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Công nghệ tài chính

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

480

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

180

7

7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

740

8

7340302

Ngành Kiểm toán

240

9

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Hải quan và Logistics

240

10

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

180

Nhóm 3

11

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

180

12

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng

Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

180

13

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

520

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

240

15

7510203

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

240

Nhóm 3

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

240

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

240

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

240

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI

300

20

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

60

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

300

22

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

180

23

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

24

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

210

Nhóm 4

25

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

210

Tổng chỉ tiêu

6.800

Ghi chú:

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKK sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKD sau mã ngành chuẩn.

- Nhóm các tổ hợp môn xét tuyển:

Nhóm 1:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A01

Tiếng Anh

Toán

Vật lý

D14

Tiếng Anh

Ngữ văn

Lịch sử

D01

Tiếng Anh

Toán

Ngữ văn

D15

Tiếng Anh

Ngữ văn

Địa lý

D07

Tiếng Anh

Toán

Hóa học

D66

Tiếng Anh

Địa lý

GDKT&PL

D09

Tiếng Anh

Toán

Lịch sử

D84

Tiếng Anh

Toán

GDKT&PL

D10

Tiếng Anh

Toán

Địa lý

D0C

Tiếng Anh

Toán

Công nghệ

D11

Tiếng Anh

Ngữ văn

Vật lý

D0T

Tiếng Anh

Toán

Tin học

Nhóm 2:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

C14

Toán

Ngữ văn

GDKT&PL

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

C1T

Toán

Ngữ văn

Tin học

A03

Toán

Vật lý

Lịch sử

C1C

Toán

Ngữ văn

Công nghệ

A04

Toán

Vật lý

Địa lý

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

A0C

Toán

Vật lý

Công nghệ

D07

Toán

Hóa học

Anh văn

A0T

Toán

Vật lý

Tin học

D10

Toán

Tiếng Anh

Địa lý

A10

Toán

Vật lý

GDKT&PL

D09

Toán

Tiếng Anh

Lịch sử

C01

Toán

Vật lý

Ngữ văn

D84

Toán

Tiếng Anh

GDKT&PL

C04

Toán

Ngữ văn

Địa lý

D0C

Toán

Tiếng Anh

Công nghệ

C03

Toán

Ngữ văn

Lịch sử

D0T

Toán

Tiếng Anh

Tin học

Nhóm 3:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

A03

Toán

Vật lý

Lịch sử

C02

Toán

Hóa học

Ngữ văn

A0C

Toán

Vật lý

Công nghệ

D0C

Toán

Công nghệ

Tiếng Anh

A0T

Toán

Vật lý

Tin học

B1C

Toán

Công nghệ

Sinh học

A10

Toán

Vật lý

GDKT&PL

C1C

Toán

Công nghệ

Ngữ văn

C01

Toán

Vật lý

Ngữ văn

D0T

Toán

Tin học

Tiếng Anh

A02

Toán

Vật lý

Sinh học

DCT

Toán

Tin học

Công nghệ

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

B1T

Toán

Tin học

Sinh học

B0C

Toán

Hóa học

Công nghệ

C1T

Toán

Tin học

Ngữ văn

B0T

Toán

Hóa học

Tin học

Nhóm 4:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

C09

Ngữ văn

Địa lý

Vật lý

C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDKT&PL

C01

Ngữ văn

Toán

Vật lý

D14

Ngữ văn

Lịch sử

Tiếng Anh

C14

Ngữ văn

Toán

GDKT&PL

C03

Ngữ văn

Lịch sử

Toán

D01

Ngữ văn

Tiếng Anh

Toán

C07

Ngữ văn

Lịch sử

Vật lý

D11

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vật lý

C04

Ngữ văn

Địa lý

Toán

D66

Ngữ văn

Tiếng Anh

GDKT&PL

C20

Ngữ văn

Địa lý

GDKT&PL

D1T

Ngữ văn

Tiếng Anh

Tin học

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

D1C

Ngữ văn

Tiếng Anh

Công nghệ

* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP CÁC NĂM QUA

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

4.2.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2 + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không lớn hơn 30 điểm bao gồm cả điểm ưu tiên, điểm khuyến khích)

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT2 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2.3. Hồ sơ tuyển sinh: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

4.2.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

4.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn Tiếng Anh đạt 7.00 điểm trở lên.

4.3.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3 + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT3: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 3 (ĐPT3) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html);

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

4.3.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

4.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.4.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4 + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT4: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 4 (ĐPT4) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT4 = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.4.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

4.5.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.5.3. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5 + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT5: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 5 (ĐPT5) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4.5.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

5. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

6.1. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;

6.2. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

- Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

6.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

7. Lệ phí xét tuyển:

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025