Thông tin tuyển sinh ĐH kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2019
07/03/2019 11:29 am
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh cao đẳng đại học năm 2019
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Ngôn ngữ Anh
7220201
30
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
1.2
Kỹ thuật máy tính
7480106
50
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp
1.3
Công nghệ chế tạo máy
7510202
50
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt
1.4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
150
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô
1.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
100
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
1.6
Quản lý công nghiệp
7510601
40
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp
1.7
Kinh tế công nghiệp
7510604
40
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
1.8
Kỹ thuật cơ khí
7520103
350
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC
1.9
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
280
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Cơ điện tử
1.1
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
55
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; điện – cơ điện tử ô tô
1.11
Kỹ thuật điện
7520201
240
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện
1.12
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
100
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông
1.13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
350
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển
1.14
Kỹ thuật xây dựng
7580201
50
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
1.15
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến)
7905218
70
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh
1.16
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)
7905228
70
A00
TO
A01
TO
D01
TO
D07
TO
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có điểm xét tuyển (là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân).
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh, thông báo trên website của Nhà trường (địa chỉ: http://tnut.edu.vn) và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo đúng quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên; Mã trường: DTK.
- Nhà trường sử dụng 04 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia dưới đây để xét tuyển đối với các ngành đào tạo:
a. Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Mã tổ hợp: A00 Ưu tiên: Toán
b. Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Mã tổ hợp: A01 Ưu tiên: Toán
c. Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Mã tổ hợp: D01 Ưu tiên: Toán
d. Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh Mã tổ hợp: D07 Ưu tiên: Toán
- Quy định chêch lệch điểm xét giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức ưu tiên về điểm như nhau.
- Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT như trên
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT;
- Hình thức nhận ĐKXT:
+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường;
+ Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
a) Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
b) Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Tổ tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
c) Nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Showroom - Tổ tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
- Các tổ hợp ĐKXT đối với từng ngành, chuyên ngành có thể xem chi tiết tại mục 2.4.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục & Đào tạo (Những thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng sẽ được Nhà trường thành lập hội đồng để xem xét và quyết định để đảm bảo phù hợp với ngành đào tạo).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển đợt 1 thực hiện theo theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo;
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP; Mức học phí dự kiến là 1.045.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 890.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế và Chương trình tiên tiến, 1.800.000 VNĐ/tháng, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.