Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2025

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2025 tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau và sử dụng nhiều tổ hợp khác nhau.

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên xét tuyển theo 4 phương thức:

1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.

Riêng một số ngành:

Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.

Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.

Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế

- Thời gian đào tạo: 5 năm

- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

CTT

7905218

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

DTT

7905228

II. KỸ SƯ KỸ THUẬT

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

2.1. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

150

KTC

7520103

Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí )

50

KTC1

7520103

Kỹ thuật Vật liệu

30

KVL

7520309

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

400

KCT

7520114

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

30

KRB

7520107

2.2. Khoa Điện

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

250

 

KTD

7520201

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

500

TDH

7520216

2.3. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

90

KVT

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

60

CBM

7520207

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

120

KMT

7480106

2.4. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

KDO

7520116

2.5. Khoa Xây dựng và môi trường

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

40

KXD

7580201

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

40

KTM

7520320

III. CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ

- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)

3.1. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

500

CDK

7510303

       

3.2. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

400

CTO

7510205

3.3. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

90

CTC

7510201

3.4. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ chế tạo máy

50

CTM

7510202

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

400

CDT

7510301

IV. CỬ NHÂN

- Thời gian đào tạo: 4 năm

4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

50

KCN

7510604

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

90

QLC

7510601

4.2. Khoa Quốc tế

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

30

 NNA

7220201

>> Xem đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên TẠI ĐÂY

>> Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên TẠI ĐÂY

 

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025