TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: LNH) Địa chỉ tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội, Điện thoại: 04.33840440; 04.33840707
Website: www.vfu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
- Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
- Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
- Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ Mĩ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối V;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu (Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí) xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối H.
- Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.
- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Các thông tin khác:
+ (*) Ngành Quản lí tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng
1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 1500.
+ Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website: www.vfu.edu.vn; tại mục TUYỂN SINH 2016.
- Chính sách đối với người học:
+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ).
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2190
|
Quản lí tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
D908532
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lí tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D908532
|
60
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
170
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
200
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
120
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
105
|
Kinh tế
|
D310101
|
30
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
D480104
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Lâm sinh
|
D620205
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
155
|
Lâm nghiệp (Chương trình chất lượng cao đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
D620201
|
50
|
Lâm nghiệp (Đào tạo bằng Tiếng Việt)
|
D620201
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
50
|
Khuyến nông
|
D620102
|
50
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật
|
120
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
50
|
Kĩ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
D520103
|
50
|
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
|
D510210
|
50
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ trang
trí
|
20
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
20
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
50
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật.
|
100
|
Công nghệ vật liệu
|
D515402
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật
|
50
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
Tuyensinh247.com
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|