1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 (PT3):
- Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 (PT4):
- Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 (PT5):
- Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:
Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Công nghệ kỹ thuật
|
1
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00
|
A06
|
B00
|
D07
|
|
2
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
3
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
1
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
D01
|
D10
|
C04
|
D07
|
|
III. Khoa học tự nhiên
|
1
|
7440229
|
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
2
|
7440201
|
Địa chất học
|
D01
|
C04
|
D07
|
A00
|
|
IV. Kiến trúc và xây dựng
|
1
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
2
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
3
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
4
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
5
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
6
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
7
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
V. Kinh doanh và quản lý
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
3
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
VI. Kỹ thuật
|
1
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
|
2
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
|
3
|
7520502
|
Kỹ thuật Địa vật lý
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
4
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
5
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
6
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
7
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
8
|
7520505
|
Đá quý, đá mỹ nghệ
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
9
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
10
|
7520601
|
Kỹ Thuật Mỏ
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
11
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
A00
|
D07
|
B00
|
A06
|
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
13
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
14
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
15
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
16
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
17
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
18
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
19
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
B00
|
C04
|
D01
|
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
|
1
|
7480206
|
Địa tin học
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
|
1
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
C04
|
D01
|
A01
|
|
2
|
7850202
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
A00
|
A01
|
D01
|
B00
|
|
3
|
7850101
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
A00
|
B00
|
C04
|
D01
|
|
IX. Sức khỏe
|
1
|
7720203
|
Hóa dược
|
A00
|
B00
|
D07
|
A06
|
|
X. Toán và thống kê
|
1
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY