Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.

Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)

Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)

Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức

Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Nam Can Tho 2025

>> Xem chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Nam Cần Thơ TẠI ĐÂY

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025