1.
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
75
|
D01
|
D78
|
D90
|
D14
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
7
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
23
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
15
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
30
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
2.
|
QHF
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
280
|
D01
|
D78
|
D90
|
D14
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
28
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
84
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
56
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
112
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
3.
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
35
|
D01
|
D78
|
D90
|
D02
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
3
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
11
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
7
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
14
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
4.
|
QHF
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
75
|
D01
|
D78
|
D90
|
D03
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
7
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
23
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
15
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
30
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
5.
|
QHF
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
13
|
D01
|
D78
|
D90
|
D04
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
1
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
3
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
3
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
5
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
6.
|
QHF
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
135
|
D01
|
D78
|
D90
|
D04
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
13
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
41
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
27
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
54
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
7.
|
QHF
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
13
|
D01
|
D78
|
D90
|
D05
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
1
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
3
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
3
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
5
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
8.
|
QHF
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
50
|
D01
|
D78
|
D90
|
D05
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
5
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
15
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
10
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
20
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
9.
|
QHF
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
13
|
D01
|
D78
|
D90
|
D06
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
1
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
3
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
3
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
5
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
10.
|
QHF
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
135
|
D01
|
D78
|
D90
|
D06
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
13
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
41
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
27
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
54
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
11.
|
QHF
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
13
|
D01
|
D78
|
D90
|
DD2
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
1
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
3
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
3
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
5
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
12.
|
QHF
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
125
|
D01
|
D78
|
D90
|
DD2
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
12
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
38
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
25
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
50
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
13.
|
QHF
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
15
|
D01
|
D78
|
D90
|
D14
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
1
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
5
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
3
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
6
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
14.
|
QHF
|
7220212QTD
|
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
|
100
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
25
|
D01
|
D78
|
D90
|
D14
|
301
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
|
2
|
F31
|
|
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
|
8
|
F33
|
|
|
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
|
5
|
Q00
|
|
|
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
|
10
|
F48
|
|
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2000
|
|
|
|
|