1. Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024.
- PT2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
- PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.
- PT5: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- PT6: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng.
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu: 2800.
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.
- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM TẠI ĐÂY
TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổng chỉ tiêu |
THPT |
Học bạ |
Tuyển thẳng |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
ĐGNL Khối Sư phạm |
Tuyển sinh riêng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm |
|
2800 |
1753 |
699 |
106 |
35 |
128 |
44 |
1 |
DDS |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
380 |
255 |
76 |
15 |
0 |
34 |
0 |
2 |
DDS |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
3 |
DDS |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
4 |
DDS |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
5 |
DDS |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
6 |
DDS |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
7 |
DDS |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
8 |
DDS |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
9 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
10 |
DDS |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
11 |
DDS |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
210 |
132 |
63 |
0 |
0 |
15 |
0 |
12 |
DDS |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
75 |
44 |
23 |
3 |
0 |
5 |
0 |
|
DDS |
Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) |
7140222 |
40 |
|
|
2 |
0 |
3 |
0 |
13 |
DDS |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
14 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
15 |
DDS |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
16 |
DDS |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
60 |
36 |
18 |
2 |
0 |
4 |
0 |
17 |
DDS |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
90 |
62 |
18 |
4 |
0 |
6 |
0 |
|
|
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
7460108 |
45 |
31 |
9 |
2 |
0 |
3 |
0 |
18 |
DDS |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
50 |
31 |
15 |
2 |
2 |
0 |
0 |
19 |
DDS |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 |
50 |
29 |
15 |
2 |
2 |
0 |
2 |
20 |
DDS |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
190 |
111 |
57 |
8 |
6 |
0 |
8 |
21 |
DDS |
Văn học |
7229030 |
90 |
52 |
27 |
4 |
3 |
0 |
4 |
22 |
DDS |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
23 |
DDS |
Văn hoá học |
7229040 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
24 |
DDS |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
70 |
41 |
21 |
3 |
2 |
0 |
3 |
25 |
DDS |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
26 |
DDS |
Tâm lý học |
7310401 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
27 |
DDS |
Công tác xã hội |
7760101 |
65 |
37 |
20 |
3 |
2 |
0 |
3 |
28 |
DDS |
Báo chí |
7320101 |
110 |
66 |
33 |
4 |
3 |
0 |
4 |
|
DDS |
Quan hệ Công chúng (Dự kiến) |
7320108 |
45 |
26 |
14 |
2 |
1 |
0 |
2 |
29 |
DDS |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
30 |
DDS |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
3. Các mốc thời gian (dự kiến)
Theo TTHN