1. Mã trường: TQU. 2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước. 4. Phương thức, thời gian tuyển sinh: 4.1. Phương thức tuyển sinh + Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; + Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ); + Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước; + Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT. + Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ. + Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. + Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 4.2. Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển * Thời gian tuyển sinh dự kiến Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện). - Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm : + Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022. + Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022. + Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022. + Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022. * Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện về phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào. Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào. 5. Hồ sơ xét tuyển - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn). - Học bạ THPT (bản photocopy). - Giấy khai sinh (bản photocopy). - Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2022) (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT(Bản chính). - 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển). - Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng). - Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY 6. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;
|
1. B00
2. B03
3. D07
4. C08
|
2
|
Dược học
|
7720201
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.
|
1. B00
2. A00
3. D07
4. C05
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Toán, Văn, Năng khiếu
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. M00
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD
|
1. A00
2. D01
3. C00
4.C19
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. C14
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
1. A00
2. B00
3. B03
4. B08
|
7
|
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D07
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
9
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
10
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
11
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
3. B08
|
12
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
13
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
14
|
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
15
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
|
16
|
Lâm sinh
|
7620205
|
1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý
|
1. A02
2. B00
3. B08
4. C13
|
17
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
4.D07
|
18
|
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
19
|
Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
II.
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Toán, Văn, Năng khiếu
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. M00
|
7. Lệ phí - Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ. Chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012./. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|