30/03/2019 09:11 am
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: 2.3.1. Hệ chính quy 2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia - Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII. - Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI. - Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. 2.3.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; + Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên; - Điểm xét tuyển là: * Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5). b. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học); + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên; + Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0; + Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu). 2.3.2. Hệ liên thông ngành Điều dưỡng - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5 - Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng >> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN 3 NĂM QUA ĐH THĂNG LONG TẠI ĐÂY 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển - Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: + Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán + Tổ hợp B00: Môn Sinh học + Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn + Tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): - Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: + Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 24 triệu đồng/năm + Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm + Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm - Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5% Theo TTHN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi. |