Đại học Thăng Long
Ký hiệu: DTL
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
a) Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia
- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b) Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (áp dụng đúng năm thí sinh tốt nghiệp );
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm xét tuyển là:
* Tổng điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên
c) Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ Trung học phổ thông hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học) kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu
Ngành Thanh nhạc
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
1 |
52210205 |
Thanh nhạc Hệ chính quy |
0 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh Đào tạo hệ chính quy |
250 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Đào tạo hệ chính quy |
50 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
4 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật Đào tạo hệ chính quy |
310 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
Tiếng Nhật |
|
|
|
5 |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Đào tạo hệ chính quy |
120 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
6 |
KQ01 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành |
920 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7 |
SK01 |
Nhóm ngành Khoa học sức khỏe Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Y tế công cộng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng. |
65 |
65 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
TT01 |
Nhóm ngành Toán - Tin học Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin |
170 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
|
9 |
XN01 |
Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân văn Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Việt Nam học, Công tác xã hội |
70 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Theo Thethaohangngay