Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

1.ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

2. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2025

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chương trình

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

TLS101

Xây dựng và quản lí công trình thủy

(Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

2

TLS104

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)]

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

3

TLS111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

4

TLS114

Quản lí xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

5

TLS102

Kỹ thuật tài nguyên nước

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

6

TLS107

Kỹ thuật cấp thoát nước

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

7

TLS106

Công nghệ thông tin

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)

8

TLS126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)

9

TLS404

Kinh tế xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)

10

TLS407

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)

11

TLS405

Thương mại điện tử

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)

12

TLS402

Quản trị kinh doanh

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)

13

TLS403

Kế toán

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)

14

TLS301

Luật

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)

15

TLS203

Ngôn ngữ Anh

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D09

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D10

Toán, Tiếng Anh, Địa lí

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lí

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C03

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

C04

Toán, Ngữ văn, Địa lí

X02

Toán, Ngữ văn, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X06

Toán, Vật lí, Tin học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

5. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT

Tên môn thi HSG

Tên ngành xét tuyển

1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tất cả các ngành

2

Hóa học

Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Luật

3

Tin học

Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

4

Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh, Luật

5

Lịch sử, Địa lí

Luật

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên

Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT (đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm cộng XT + ĐƯT

Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi - Co so 2 nam 2025

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:

1. Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sinh là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

TT

Đối tượng

Điểm cộng XT

1

Giải Nhất cấp tỉnh

1.00

2

Giải Nhì cấp tỉnh

0.75

3

Giải Ba cấp tỉnh

0.50

4

Giải Khuyến khích cấp tỉnh

0.25

5

Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

0.25

6

Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển

0.50

7

Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

2. Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

TT

Đối tượng

Điểm cộng XT

1

Giải nhất cấp tỉnh

0.75

2

Giải nhì cấp tỉnh

0.50

3

Giải ba cấp tỉnh

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

3. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Ngôn ngữ

Loại chứng chi

Khung năng lực ngoại ngữViệt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0 – 6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 – 510

513 – 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 – 180

183 – 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 – 64

65 – 78

79 trở lên

TOEIC

601 – 700

701 – 900

901 trở lên

Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Hàn Quốc

TOPIK II

120-149

150-189

190 trở lên

Tiếng Nhật Bản

JLPT

N4

N3

N2 trở lên

Tiếng Đức

TestDaF

TestDaF bậc 3

TestDaF bậc 4

TestDaF bậc 5 trở lên

Goethe – Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

Goethe-Zertifikat C1 trở lên

Tiếng Pháp

CTF

300 – 399

400 – 499

500 trở lên

Điểm cộng XT

0.5

0.75

1.00

Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữquốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Ngôn ngữ

Loại chứng chi

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0 – 6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 – 510

513 – 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 – 180

183 – 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 – 64

65 – 78

79 trở lên

TOEIC

601 – 700

701 – 900

901 trở lên

Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Điểm môn ngoại ngữ quy đổi

8.0

9.0

10

6. QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG NGƯỠNG ĐẦU VÀO VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN GIỮA CÁC TỔ HỢP, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30, khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.

7. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH (DỰ KIẾN)

Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi 700 sinh viên

8. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC ĐỂ THÍ SINH DỰ TUYỂN VÀO CƠ SỞ ĐÀO TẠO

– Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.

– Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.

– Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.

– Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

9. TỔ CHỨC TUYỂN SINH

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Riêng với thí sinh có nguyên vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:

Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống của Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;

Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025

Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.

>>Xem chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 trường Đại học Thủy lợi cơ sở 2 TẠI ĐÂY

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 năm 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025