Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2026

Năm 2026, trường Đại học Nam Cần Thơ sử dụng 10 phương thức để tuyển sinh hệ đại học chính quy. Chi tiết cụ thể được Tuyensinh247 cập nhật bên dưới.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương

2. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức tuyển sinh của Trường bao gồm phương thức xét tuyển và kết hợp thi tuyển và xét tuyển cho một số nhóm ngành. Gồm có các phương thức tuyển sinh sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - (Mã 100);

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) – (Mã 200);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT - (Mã 301);

Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển (mã 401);

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - (Mã 402)

Phương thức 6: Kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển - (Mã 407)

Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 409)

Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 410)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411)

Phương thức 10: Kết hợp chứng chỉ quốc tế với tiêu chí khác để xét tuyển - (Mã 415): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của DNC bao gồm thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2026) xét vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế.

* Đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

>> XEM ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CÁC NĂM TẠI ĐÂY

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT; bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo;

Nguyên tắc xây dựng quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào của trường:

Sử dụng điểm thi THPT quốc gia làm tham chiếu chính: Đây là kỳ thi quốc gia có tính chuẩn hóa cao nhất hiện tại và được nhiều trường sử dụng.

Dựa trên phân vị (percentile): Xác định vị trí tương đối của thí sinh trong từng phương thức xét tuyển so với tổng thể thí sinh tham gia phương thức đó. Những thí sinh có cùng phân vị được xem là có năng lực tương đương.

Tính đến độ khó và độ phân hóa của từng phương thức: Cần có sự điều chỉnh để phản ánh sự khác biệt về độ khó giữa các kỳ thi.

Thực hiện quy đổi theo từng tổ hợp môn (nếu có): Đối với xét điểm thi THPT quốc gia, cần xem xét quy đổi tương đương cho từng tổ hợp môn truyền thống.

Việc hướng dẫn quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh sẽ được trường cập nhật trên website chính thức sau khi có văn bản chỉ đạo từ Bộ GDĐT.

4. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo được quy định cụ thể dưới bảng sau đây:

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

1

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08, C04, X26, D84

2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, B00, C05, C08, C04, X26, D84

3

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, B00, C05, C08, C04, X26, D84

4

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A02, B00, D07, B08, X15, X14

5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, A02, D07, X06, X07, A10, X11, X15

6

7510205-01

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

7

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

8

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07, B08, X15, X14

9

7720301

Điều dưỡng

A00, B00, D07, D08, X10, X07, X15, X11

10

7720201

Dược học

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

11

7340301

Kế toán

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

12

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

13

7480101-01

Thiết kế vi mạch bán dẫn

14

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01, C01, X56, X06

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

16

7310109

Kinh tế số

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, A02, D07, X06, X07, A10, X11, X15

18

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

A00, B00, D07, D08, X10, X07, X15, X11

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

20

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, A02, D07, X06, X07, X56, X05

21

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, A02, D07, X06, X07, X56, X05

22

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, A02, D07, X06, X07, X56, X05

23

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00, B00, D07, D08, X10, X07, X15, X11

24

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00, A01, A02, B00, X06, X07, X11, X15

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07, X26, X54, X56

26

7380101

Luật

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

27

7380107

Luật kinh tế

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

28

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

29

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

30

7340115

Marketing

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

31

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66, A01, D84, TH9

32

7320108

Quan hệ công chúng

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

33

7720802

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02, X10, A11, X11, X15, X06

34

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07, X26, X54, X56

35

7850103

Quản lý đất đai

A00, A02, B00, C08, D07, D66, X56, X05, C04

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08, D07, D66, X56, X05, C04

37

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01, D14, D15, X56, Y07, C03

38

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01, D14, D15, X56, Y07, C03

39

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

40

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

A00, A01, C00, D01, D14, D15, X56, Y07, C03

41

7720501

Răng - Hàm - Mặt

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

42

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

43

7210403

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

44

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

45

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

46

7720110

Y học dự phòng

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

47

7720101

Y khoa

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

* Riêng đối với ngành Kiến trúc có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển.

5. Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, A02, D07, X06, X07, A10, X11, X15

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, X06, X26, X56, X07, D84

4

7720301

Điều dưỡng

A00, B00, D07, D08, X10, X07, X15, X11

5

7720201

Dược học

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, A02, D07 X06, X07, X56, X05

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07, X26, X54, X56

8

7340115

Marketing

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01, D14, D15, X56, Y07, C03

10

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01, D14, D15, X56, Y07, C03

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

12

7720501

Răng - Hàm - Mặt

A02, B00, D07, D08, A00, X14, X10

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

14

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00, D01, D14, D15, D66, X71, X75, Y07, C03

15

7340101

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết giữa Trường ĐH Nam Cần Thơ và Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Malaysia)

A00, A01, C04, D01, D10, X56, X54, Y07, C03

6. Chương trình đào tạo cao đẳng liên kết với Trường Cao đẳng Miền Nam

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Thời gian đào tạo: từ 2,5 – 3 năm tùy ngành

TT

Mã ngành

TT

Mã ngành

1.

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

8.

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

2.

Tài chính Ngân hàng

9.

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

3.

Kế toán

10.

Quản lý Đất đai

4.

Quản trị Kinh doanh

11.

Quan hệ Công chúng

5.

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

12.

Công nghệ Thông tin

6.

Quản trị Khách sạn

13.

Dịch vụ Pháp lý

7.

Kiến trúc

7. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

Điểm cộng: Sử dụng điểm cộng theo quy định của quy chế tuyển sinh đối với khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên

Các thông tin khác: Trường có áp dụng việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Ngoại ngữ trong tuyển sinh đại học chính quy. (Điểm quy đổi được quy định chi tiết trong phụ lục đính kèm)

8. Thời gian xét tuyển (dự kiến)

Đợt
xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 1

Kết quả học tập cấp THPT; Kết quả kì thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC

Các đợt sau

Thông báo chi tiết tại website của trường: tuyensinh.nctu.edu.vn

9. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ (xét tuyển theo học bạ), đối với thí sinh xét theo điểm thi THPT quốc gia sẽ tính theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT quy định.

11. Hồ sơ xét tuyển và hồ sơ nhập học:

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ nhập học

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Lý lịch sinh viên

- Căn cước công dân (photo)

- Căn cước công dân (photo)

- Học bạ THPT (photo công chứng)

- Học bạ THPT (photo công chứng)

- Giấy Chứng nhận TN tạm thời/Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng)

- Giấy Chứng nhận TN tạm thời/Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng)

- Bản chính giấy chứng nhận kết quả Thi THPT

- Giấy khai sinh (bản sao), 1 ảnh 3x4 hoặc 4x6

12. Hình thức đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký trực tuyến: tại website dkxettuyen.nctu.edu.vn
  • Gửi qua đường bưu điện: thí sinh gửi hồ sơ về địa chỉ của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
  • Nộp trực tiếp: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển nộp tại bộ phận tuyển sinh của Trường.

Phụ lục. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Ngoại ngữ trong tuyển sinh đại học chính quy

Thong tin tuyen sinh truong Dai hoc Nam Can Tho nam 2026

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2026

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025