Tổ hợp X01 gồm những môn nào? Ngành và trường xét tuyển X01

X01 là khối gì? Tổ hợp môn Toán, Văn, giáo dục kinh tế và pháp luật xét tuyển những trường và ngành nào? Cùng xem chi tiết thông tin dưới đây.

X01 gồm những môn nào?

Tổ hợp X01 là một trong những tổ hợp môn xét tuyển đại học được áp dụng trong những năm gần đây tại một số trường đại học, cao đẳng – đặc biệt ở các ngành có liên quan đến công nghệ và giáo dục công dân.

Tổ hợp X01 bao gồm các môn: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT & PL)

Ý nghĩa của tổ hợp X01

Tổ hợp X01 kết hợp giữa các môn học cơ bản (Toán, Ngữ văn) và môn Giáo dục kinh tế và pháp luật – giúp đánh giá toàn diện khả năng tư duy logic, năng lực ngôn ngữ và hiểu biết về xã hội, pháp luật và kinh tế của thí sinh.

Trường nào xét tuyển X01?

Tính đến thời điểm hiện tại - ngày 12/6/2025 đã có 94 trường xét tổ hợp X01 (Toán, Văn, GDKTPL).

Xem danh sách trường, ngành xét tuyển khối X01:

STT

Mã trường

Tên trường

Kết quả

1

SPH

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

1 ngành

Xem chi tiết

2

SPS

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

4 ngành

Xem chi tiết

3

HNM

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

21 ngành

Xem chi tiết

4

IUH

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM

12 ngành

Xem chi tiết

5

DKK

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

20 ngành

Xem chi tiết

6

DCT

Trường Đại Học Công Thương TPHCM

2 ngành

Xem chi tiết

7

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

24 ngành

Xem chi tiết

8

DTL

Trường Đại Học Thăng Long

4 ngành

Xem chi tiết

9

TLA

Trường Đại Học Thủy Lợi

2 ngành

Xem chi tiết

10

VHH

Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

18 ngành

Xem chi tiết

11

HVN

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

16 ngành

Xem chi tiết

12

HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

13 ngành

Xem chi tiết

13

QHT

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

6 ngành

Xem chi tiết

14

QHE

Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội

9 ngành

Xem chi tiết

15

DTS

Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên

1 ngành

Xem chi tiết

16

TCT

Trường Đại Học Cần Thơ

1 ngành

Xem chi tiết

17

DHS

Trường Đại Học Sư Phạm Huế

6 ngành

Xem chi tiết

18

SGD

Trường Đại Học Sài Gòn

24 ngành

Xem chi tiết

19

DDS

Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng

4 ngành

Xem chi tiết

20

QHS

Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội

3 ngành

Xem chi tiết

21

VHS

Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM

10 ngành

Xem chi tiết

22

LPS

Trường Đại Học Luật TPHCM

6 ngành

Xem chi tiết

23

TSN

Trường Đại Học Nha Trang

18 ngành

Xem chi tiết

24

THV

Trường Đại Học Hùng Vương

5 ngành

Xem chi tiết

25

MHN

Trường Đại Học Mở Hà Nội

3 ngành

Xem chi tiết

26

TDV

Trường Đại Học Vinh

14 ngành

Xem chi tiết

27

QSA

Trường Đại Học An Giang

5 ngành

Xem chi tiết

28

HCH

Học Viện Hành Chính và Quản trị công

19 ngành

Xem chi tiết

29

SPD

Trường Đại Học Đồng Tháp

12 ngành

Xem chi tiết

30

QHK

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội

3 ngành

Xem chi tiết

31

DQN

Trường Đại Học Quy Nhơn

8 ngành

Xem chi tiết

32

HLU

Trường Đại Học Hạ Long

8 ngành

Xem chi tiết

33

DKT

Trường Đại Học Hải Dương

13 ngành

Xem chi tiết

34

DQB

Trường Đại Học Quảng Bình

5 ngành

Xem chi tiết

35

DPQ

Trường Đại Học Phạm Văn Đồng

4 ngành

Xem chi tiết

36

DQU

Trường Đại Học Quảng Nam

3 ngành

Xem chi tiết

37

DPY

Trường Đại Học Phú Yên

1 ngành

Xem chi tiết

38

DDP

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum

6 ngành

Xem chi tiết

39

KCC

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

10 ngành

Xem chi tiết

40

DVT

Trường Đại Học Trà Vinh

3 ngành

Xem chi tiết

41

NLS

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

11 ngành

Xem chi tiết

42

HVC

Học viện cán bộ TPHCM

3 ngành

Xem chi tiết

43

MBS

Trường Đại Học Mở TPHCM

6 ngành

Xem chi tiết

44

GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

42 ngành

Xem chi tiết

45

MDA

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

1 ngành

Xem chi tiết

46

DPD

Trường Đại Học Phương Đông

6 ngành

Xem chi tiết

47

VLU

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

11 ngành

Xem chi tiết

48

DQK

Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

3 ngành

Xem chi tiết

49

DHK

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế

21 ngành

Xem chi tiết

50

DHD

Trường Du Lịch - Đại Học Huế

7 ngành

Xem chi tiết

51

DTC

Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên

23 ngành

Xem chi tiết

52

DDT

Đại Học Duy Tân

24 ngành

Xem chi tiết

53

HIU

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

5 ngành

Xem chi tiết

54

ETU

Trường Đại Học Hòa Bình

2 ngành

Xem chi tiết

55

DDN

Trường Đại Học Đại Nam

4 ngành

Xem chi tiết

56

DAD

Trường Đại Học Đông Á

4 ngành

Xem chi tiết

57

TLS

Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)

1 ngành

Xem chi tiết

58

SDU

Trường Đại học Sao Đỏ

12 ngành

Xem chi tiết

59

DYD

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt

2 ngành

Xem chi tiết

60

UEF

Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM

31 ngành

Xem chi tiết

61

DFA

Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh

2 ngành

Xem chi tiết

62

TTG

Trường Đại Học Tiền Giang

8 ngành

Xem chi tiết

63

DTE

Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên

19 ngành

Xem chi tiết

64

LNH

Trường Đại Học Lâm nghiệp

17 ngành

Xem chi tiết

65

DVH

Trường Đại Học Văn Hiến

20 ngành

Xem chi tiết

66

DQT

Trường Đại Học Quang Trung

5 ngành

Xem chi tiết

67

DVP

Trường Đại Học Trưng Vương

1 ngành

Xem chi tiết

68

DTB

Trường Đại Học Thái Bình

10 ngành

Xem chi tiết

69

DHT

Trường Đại Học Khoa Học Huế

4 ngành

Xem chi tiết

70

DTZ

Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên

12 ngành

Xem chi tiết

71

HDT

Trường Đại Học Hồng Đức

16 ngành

Xem chi tiết

72

LNS

Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai

5 ngành

Xem chi tiết

73

NTU

Trường Đại Học Nguyễn Trãi

1 ngành

Xem chi tiết

74

CCM

Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

9 ngành

Xem chi tiết

75

DHL

Trường Đại Học Nông Lâm Huế

13 ngành

Xem chi tiết

76

DTQ

Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên

6 ngành

Xem chi tiết

77

DLA

Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

1 ngành

Xem chi tiết

78

DBH

Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà

3 ngành

Xem chi tiết

79

DCQ

Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

6 ngành

Xem chi tiết

80

TBD

Trường Đại Học Thái Bình Dương

6 ngành

Xem chi tiết

81

DHV

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

4 ngành

Xem chi tiết

82

DPX

Trường Đại Học Phú Xuân

2 ngành

Xem chi tiết

83

HPU

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

5 ngành

Xem chi tiết

84

VHD

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung

13 ngành

Xem chi tiết

85

LNA

Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai

3 ngành

Xem chi tiết

86

UFA

Trường Đại học Tài Chính Kế Toán

5 ngành

Xem chi tiết

87

TTB

Trường Đại Học Tây Bắc

3 ngành

Xem chi tiết

88

TDL

Trường Đại Học Đà Lạt

1 ngành

Xem chi tiết

89

DTP

Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai

7 ngành

Xem chi tiết

90

TQU

Trường Đại học Tân Trào

3 ngành

Xem chi tiết

91

TKG

Trường Đại học Kiên Giang

5 ngành

Xem chi tiết

92

DTG

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

2 ngành

Xem chi tiết

93

DNB

Trường Đại Học Hoa Lư

1 ngành

Xem chi tiết

94

DDA

Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á

20 ngành

Xem chi tiết

Lưu ý: Danh sách này được còn có sự thay đổi và được cập nhật liên tục theo thông tin tuyển sinh của các trường, các em theo dõi danh sách trường xét tổ hợp X01 TẠI ĐÂY để cập nhật thông tin mới nhất.

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Tổ hợp X01 gồm những môn nào? Ngành và trường xét tuyển X01

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025