Tổ hợp X02 gồm những môn nào? Ngành và trường xét tuyển X02

X02 là khối gì? Có những trường nào và ngành nào xét tổ hợp môn Toán, Văn, Tin? Cùng xem chi tiết thông tin dưới đây.

X02 gồm những môn nào?

Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2025, nhiều trường đã sử dụng thêm các tổ hợp xét tuyển mới nhằm mở rộng cơ hội cho thí sinh. Trong đó, tổ hợp X02 là một trong những tổ hợp được quan tâm.

Tổ hợp X02 bao gồm các môn: Toán, Ngữ Văn, Tin học.

Ý nghĩa của tổ hợp X02

Tổ hợp X02 là sự kết hợp giữa năng lực tư duy logic (Toán), năng lực ngôn ngữ – diễn đạt (Ngữ văn) và kỹ năng công nghệ (Tin học). Đây là một tổ hợp phù hợp với xu hướng giáo dục hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh chuyển đổi số và nhu cầu nhân lực ngành công nghệ ngày càng tăng.

Những ngành thường xét tuyển bằng tổ hợp X02:

Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Sư phạm Tin học; Quản lý thông tin;

Một số ngành có yêu cầu năng lực về cả ngôn ngữ và công nghệ như truyền thông số, thiết kế nội dung số,...

Trường nào, ngành nào xét tuyển X02?

Tính đến thời điểm hiện tại - ngày 12/6/2025 đã có 80 trường xét tổ hợp X02 (Toán, Văn, Tin).

Xem danh sách trường, ngành xét tuyển khối X02:

STT

Mã trường

Tên trường

Kết quả

1

BKA

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

65 ngành

Xem chi tiết

2

QSB

Trường Đại Học Bách Khoa HCM

5 ngành

Xem chi tiết

3

SPH

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

35 ngành

Xem chi tiết

4

IUH

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM

15 ngành

Xem chi tiết

5

ANH

Học Viện An Ninh Nhân Dân

7 ngành

Xem chi tiết

6

CSH

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

4 ngành

Xem chi tiết

7

DKK

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

44 ngành

Xem chi tiết

8

HHK

Học Viện Hàng không Việt Nam

6 ngành

Xem chi tiết

9

CSS

Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

5 ngành

Xem chi tiết

10

ANS

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

5 ngành

Xem chi tiết

11

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

19 ngành

Xem chi tiết

12

TLA

Trường Đại Học Thủy Lợi

37 ngành

Xem chi tiết

13

QST

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM

3 ngành

Xem chi tiết

14

HVN

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

1 ngành

Xem chi tiết

15

QHF

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

2 ngành

Xem chi tiết

16

HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

32 ngành

Xem chi tiết

17

QHT

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

5 ngành

Xem chi tiết

18

DHS

Trường Đại Học Sư Phạm Huế

2 ngành

Xem chi tiết

19

SGD

Trường Đại Học Sài Gòn

44 ngành

Xem chi tiết

20

SP2

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

1 ngành

Xem chi tiết

21

TSN

Trường Đại Học Nha Trang

46 ngành

Xem chi tiết

22

HCA

Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân

2 ngành

Xem chi tiết

23

THV

Trường Đại Học Hùng Vương

5 ngành

Xem chi tiết

24

MHN

Trường Đại Học Mở Hà Nội

6 ngành

Xem chi tiết

25

HHA

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam

31 ngành

Xem chi tiết

26

KTA

Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

18 ngành

Xem chi tiết

27

QSA

Trường Đại Học An Giang

8 ngành

Xem chi tiết

28

HCH

Học Viện Hành Chính và Quản trị công

2 ngành

Xem chi tiết

29

SPD

Trường Đại Học Đồng Tháp

3 ngành

Xem chi tiết

30

QHK

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội

10 ngành

Xem chi tiết

31

TTN

Trường Đại Học Tây Nguyên

1 ngành

Xem chi tiết

32

DQN

Trường Đại Học Quy Nhơn

19 ngành

Xem chi tiết

33

VKU

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

19 ngành

Xem chi tiết

34

HLU

Trường Đại Học Hạ Long

6 ngành

Xem chi tiết

35

DQB

Trường Đại Học Quảng Bình

3 ngành

Xem chi tiết

36

DMT

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

23 ngành

Xem chi tiết

37

NHS

Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

6 ngành

Xem chi tiết

38

DBL

Trường Đại Học Bạc Liêu

6 ngành

Xem chi tiết

39

DQU

Trường Đại Học Quảng Nam

1 ngành

Xem chi tiết

40

DDP

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum

2 ngành

Xem chi tiết

41

KCC

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

16 ngành

Xem chi tiết

42

QHQ

Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội

13 ngành

Xem chi tiết

43

NLS

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

9 ngành

Xem chi tiết

44

MBS

Trường Đại Học Mở TPHCM

28 ngành

Xem chi tiết

45

FBU

Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

9 ngành

Xem chi tiết

46

GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

42 ngành

Xem chi tiết

47

MDA

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

2 ngành

Xem chi tiết

48

VLU

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

8 ngành

Xem chi tiết

49

UKH

Trường Đại học Khánh Hòa

3 ngành

Xem chi tiết

50

DHK

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế

21 ngành

Xem chi tiết

51

DHD

Trường Du Lịch - Đại Học Huế

1 ngành

Xem chi tiết

52

DDT

Đại Học Duy Tân

24 ngành

Xem chi tiết

53

HIU

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

8 ngành

Xem chi tiết

54

DVL

Trường Đại Học Văn Lang

26 ngành

Xem chi tiết

55

ETU

Trường Đại Học Hòa Bình

2 ngành

Xem chi tiết

56

DAD

Trường Đại Học Đông Á

3 ngành

Xem chi tiết

57

HCB

Trường Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc)

1 ngành

Xem chi tiết

58

HCN

Trường Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam)

1 ngành

Xem chi tiết

59

TLS

Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)

13 ngành

Xem chi tiết

60

DKC

Trường Đại học Công Nghệ TPHCM

32 ngành

Xem chi tiết

61

DYD

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt

10 ngành

Xem chi tiết

62

VJU

Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội

5 ngành

Xem chi tiết

63

UEF

Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM

36 ngành

Xem chi tiết

64

TTG

Trường Đại Học Tiền Giang

9 ngành

Xem chi tiết

65

LNH

Trường Đại Học Lâm nghiệp

21 ngành

Xem chi tiết

66

DQT

Trường Đại Học Quang Trung

2 ngành

Xem chi tiết

67

DHT

Trường Đại Học Khoa Học Huế

1 ngành

Xem chi tiết

68

HDT

Trường Đại Học Hồng Đức

4 ngành

Xem chi tiết

69

LNS

Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai

15 ngành

Xem chi tiết

70

NTU

Trường Đại Học Nguyễn Trãi

4 ngành

Xem chi tiết

71

CCM

Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

11 ngành

Xem chi tiết

72

VUI

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

2 ngành

Xem chi tiết

73

DHL

Trường Đại Học Nông Lâm Huế

7 ngành

Xem chi tiết

74

SKN

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

10 ngành

Xem chi tiết

75

TBD

Trường Đại Học Thái Bình Dương

9 ngành

Xem chi tiết

76

DPX

Trường Đại Học Phú Xuân

1 ngành

Xem chi tiết

77

HPU

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

5 ngành

Xem chi tiết

78

LNA

Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai

2 ngành

Xem chi tiết

79

TTB

Trường Đại Học Tây Bắc

2 ngành

Xem chi tiết

80

NVH

Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam

8 ngành

Xem chi tiết

Lưu ý: Danh sách này được còn có sự thay đổi và được cập nhật liên tục theo thông tin tuyển sinh của các trường, các em theo dõi danh sách trường xét tổ hợp X02 TẠI ĐÂY để cập nhật thông tin mới nhất.

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Tổ hợp X02 gồm những môn nào? Ngành và trường xét tuyển X02

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025