TOP 100 thí sinh điểm cao nhất tổ hợp A01 năm 2024

Sáng ngày 17/7, sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 bộ GD&ĐT công bố phổ điểm xét tuyển theo tổ hợp. Dưới đây là thống kê 100 thí sinh có điểm cao nhất tổ hợp xét tuyển A01.

>> Tra cứu xếp hạng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo khối và khu vực TẠI ĐÂY

Top 100 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 - Khối A01

STT
SBD Sở GDĐT Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Tiếng Anh Chi tiết điểm
1 xxxxx432 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.6 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
2 xxxxx720 Sở GDĐT Bình Định 29.4 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
3 xxxxx453 Sở GDĐT Hà Nội 29.4 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
4 xxxxx938 Sở GDĐT Thái Bình 29.2 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6;
5 xxxxx472 Sở GDĐT Đắk Lắk 29.15 Môn Toán: 9.8; Môn Lý: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
6 xxxxx243 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 10;
7 xxxxx225 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.1 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
8 xxxxx687 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
9 xxxxx454 Sở GDĐT Thái Nguyên 29 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
10 xxxxx016 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.4;
11 xxxxx949 Sở GDĐT Bình Dương 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
12 xxxxx582 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
13 xxxxx371 Sở GDĐT Nghệ An 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 10;
14 xxxxx518 Sở GDĐT Nam Định 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 10;
15 xxxxx245 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 10;
16 xxxxx046 Sở GDĐT Cần Thơ 28.9 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
17 xxxxx784 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.9 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
18 xxxxx131 Sở GDĐT Bình Dương 28.8 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
19 xxxxx245 Sở GDĐT Phú Thọ 28.75 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
20 xxxxx531 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 10;
21 xxxxx264 Sở GDĐT Hà Nội 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
22 xxxxx332 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;
23 xxxxx742 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.7 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
24 xxxxx738 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
25 xxxxx514 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;
26 xxxxx223 Sở GDĐT Bình Phước 28.6 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.2;
27 xxxxx328 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
28 xxxxx109 Sở GDĐT Cần Thơ 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6;
29 xxxxx913 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
30 xxxxx244 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
31 xxxxx070 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
32 xxxxx201 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4;
33 xxxxx380 Sở GDĐT Quảng Trị 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 3.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
34 xxxxx789 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
35 xxxxx581 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6;
36 xxxxx439 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
37 xxxxx621 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
38 xxxxx864 Sở GDĐT Hải Phòng 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
39 xxxxx312 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
40 xxxxx594 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
41 xxxxx042 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
42 xxxxx047 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
43 xxxxx638 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
44 xxxxx415 Sở GDĐT Thái Bình 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
45 xxxxx488 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
46 xxxxx623 Sở GDĐT Hải Phòng 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
47 xxxxx977 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
48 xxxxx317 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
49 xxxxx491 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
50 xxxxx106 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
51 xxxxx074 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 10;
52 xxxxx986 Sở GDĐT An Giang 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10;
53 xxxxx219 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
54 xxxxx119 Sở GDĐT Ninh Bình 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
55 xxxxx275 Sở GDĐT Bình Phước 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 10;
56 xxxxx837 Sở GDĐT Ninh Bình 28.4 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
57 xxxxx492 Sở GDĐT Nam Định 28.4 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
58 xxxxx583 Sở GDĐT Bình Dương 28.4 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
59 xxxxx455 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
60 xxxxx709 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9;
61 xxxxx705 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.8;
62 xxxxx486 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9;
63 xxxxx742 Sở GDĐT Lạng Sơn 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
64 xxxxx058 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6;
65 xxxxx389 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.8;
66 xxxxx229 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
67 xxxxx835 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
68 xxxxx092 Sở GDĐT Phú Thọ 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
69 xxxxx582 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
70 xxxxx537 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;
71 xxxxx144 Sở GDĐT Tây Ninh 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
72 xxxxx358 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
73 xxxxx876 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
74 xxxxx072 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
75 xxxxx018 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
76 xxxxx969 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.08; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
77 xxxxx467 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
78 xxxxx162 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
79 xxxxx510 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2;
80 xxxxx656 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
81 xxxxx387 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
82 xxxxx077 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
83 xxxxx925 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
84 xxxxx552 Sở GDĐT Hoà Bình 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
85 xxxxx865 Sở GDĐT Bình Phước 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
86 xxxxx670 Sở GDĐT Quảng Nam 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
87 xxxxx604 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
88 xxxxx441 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
89 xxxxx138 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
90 xxxxx390 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
91 xxxxx017 Sở GDĐT Hoà Bình 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
92 xxxxx264 Sở GDĐT Nam Định 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
93 xxxxx332 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
94 xxxxx895 Sở GDĐT Bình Định 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
95 xxxxx738 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;
96 xxxxx438 Sở GDĐT Bình Định 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
97 xxxxx219 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
98 xxxxx311 Sở GDĐT An Giang 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;
99 xxxxx497 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.25 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
100 xxxxx675 Sở GDĐT Bình Dương 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: TOP 100 thí sinh điểm cao nhất tổ hợp A01 năm 2024

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH