Ký hiệu: C56
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
Điện thoại: (0275).3822325
Website: cdbt.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT quốc gia, có đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non vào Trường Cao đẳng Bến Tre
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Chỉ xét tuyển đối với học sinh có hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Bến Tre
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT kết hợp thi năng khiếu 120 chỉ tiêu.
- Tổ hợp môn xét tuyển gồm: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Hát múa, Đọc diễn cảm và kể chuyện)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
0 |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT; năm lớp 12 phải đạt xếp loại học lực loại Khá và hạnh kiểm loại Khá trở lên;
- Tiêu chí 2: Học sinh tham gia xét tuyển phải có tổng điểm năm học lớp 12 của các môn học Toán và Ngữ văn đạt điểm tối thiểu từ 10,0 điểm trở lên và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường Cao đẳng Bến Tre tổ chức phải đạt 6.5 trở lên.
- Tiêu chí 3: Học sinh nộp đơn xin dự xét tuyển. (Theo mẫu)
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: C56
Mã ngành: 51140201
Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu (Hát múa, Đọc diễn cảm và kể chuyện)
Điều kiện phụ: Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Nếu thí sinh cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ ưu tiên xét tuyển cho thí sinh có điểm thi năng khiếu cao hơn
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
+ Bản sao có công chứng học bạ trung học phổ thông.
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ 04 ảnh 4 x 6 (dưới 6 tháng).
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo
Ghi chú: Thí sinh nhận Phiếu đăng ký xét tuyển tại bộ phận tuyển sinh hoặc tải từ website: http//www.cdbt.edu.vn
Thời gian đăng ký xét tuyển
Đợt 1: + Nhận hồ sơ từ 25/6/2018 đến hết ngày 27/7/2018.
+ Thi năng khiếu: 31/7/2018.
+ Xét tuyển: 03/8/2018.
+ Công bố kết quả xét tuyển: 06/8/2018.
-Địa điểm phát và nhận hồ sơ
Tại Trường Cao đẳng Bến Tre – Cơ sở 1
- Địa chỉ: Ấp 1, xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
- Điện thoại : + 0275. 3 822 325 (Bộ phận tuyển sinh)
+ 0275.3 822 304 (Phòng Đào tạo)
Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh Trường Cao đẳng Bến Tre.
- Gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện về Bộ phận tuyển sinh Trường Cao đẳng Bến Tre, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Đợt 2: Tổ chức xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu
+ Nhận hồ sơ từ ngày 06/8/2018 đến hết ngày 17/8/2018.
+ Thi năng khiếu 21/8/2018.
+ Xét tuyển:23/8/2018.
+ Công bố kết quả xét tuyển: 24/8/2018.
Đợt 3: Tổ chức xét tuyển hệ vừa học vừa làm
+ Nhận hồ sơ từ ngày 06/8/2018 đến hết ngày 31/8/2018.
+ Thi năng khiếu 07/9/2018.
+ Xét tuyển:12 /9/2018.
+ Công bố kết quả xét tuyển: 15/9/2018.
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo hướng dẫn Số: 899/BGDĐT-GDĐH V/v Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Miễn học phí đối với đào tạo sinh viên ngành sư phạm chính quy.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN