2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là học sinh đã tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT, TCCN (sau đây gọi chung là trung học) năm 2018 và các năm về trước.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Không vi phạm pháp luật.
- Không trong thời gian thi hành án kỷ luật.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong và ngoài tỉnh
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển những thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2018 và những năm trước theo 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT theo đề thi chung và đảm bảo ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Công tác xét tuyển được tổ chức thực hiện theo quy định và các văn bản hướng dẫn do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 của chương trình giáo dục trung học phổ thông (THPT) đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
Phương thức 3 (đối với trung cấp sư phạm Mầm non hệ 1,5 năm): Xét tuyển những thí sinh đã có bằng tốt nghiệp khác ngành đào tạo từ trình độ TCCN trở lên.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
30 |
45 |
M00 |
|
M01 |
|
M06 |
|
M07 |
|
ngành Giáo dục Mầm non đào tạo ra trường các giáo viên Mầm non đủ điều kiện làm việc tại các trường Mầm non công lập cũng như các nhóm trẻ tư |
1.2
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
25 |
35 |
A00 |
|
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
Đào tạo ra trường các giáo viên Tiểu học hệ cao đẳng sư phạm chính quy |
1.3
|
Sư phạm Toán học |
51140209 |
10 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
ngành Sư phạm Toán học nhóm ngành đào tạo hệ giáo viên THCS bao gồm các ngành Toán-Lý; Toán - Tin |
1.4
|
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
10 |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
B03 |
|
|
|
ngành Sư phạm Sinh học nhóm ngành đào tạo giáo viên THCS bao gồm Sinh-Địa; Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp; Sinh - Hóa; Sinh - Thể dục |
1.5
|
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
10 |
20 |
C00 |
|
C04 |
|
C07 |
|
D01 |
|
Nhóm ngành Sư phạm Ngữ văn hệ Cao đẳng hệ đào tạo giáo viên THCS Bao gồm các ngành Văn-Địa; Văn - Sử; Văn-Giáo dục công dân. |
|
Các ngành đào tạo trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sư phạm mầm non |
42140201 |
10 |
20 |
M00 |
|
M01 |
|
M06 |
|
M07 |
|
Đào tạo ra trường các giáo viên Mầm non hệ trung cấp sư phạm chính quy |
2.2
|
Sư phạm tiểu học |
42140202 |
10 |
20 |
A00 |
|
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
Đào tạo ra trường các giáo viên Tiểu học hệ Trung cấp sư phạm chính quy |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Phương thức 1: Lấy kết quả thi THPT năm 2018 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Việc xét tuyển sinh dựa vào các tiêu chí sau:
- Thí sinh thi THPT năm 2018 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với từng khối thi theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành theo đối tượng và khu vực
- Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được xác định, kết quả thi của thí sinh và chính sách ưu tiên, Trường xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành
- Riêng các khối có tuyển sinh năng khiếu: trường sẽ tổ chức kiểm tra thêm năng khiếu.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông.
Thí sinh có đủ các điều kiện sau đây thì được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hệ chính quy vào Trường CĐCĐ Bắc Kạn:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; và có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên.
- Hạnh kiểm năm lớp 12 được xếp loại từ Khá trở lên;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành theo đối tượng và khu vực;
- Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được xác định, kết quả thi của thí sinh và chính sách ưu tiên, Trường xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
- Lấy điểm học lực lớp 12 từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành.
- Riêng các khối có tuyển sinh năng khiếu: trường sẽ tổ chức kiểm tra thêm năng khiếu.
Phương thức 3 (đối với trung cấp sư phạm Mầm non): Xét tuyển những thí sinh đã có bằng tốt nghiệp khác ngành đào tạo từ trình độ TCCN trở lên.
Thí sinh có đủ các điều kiện sau đây thì được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hệ trung cấp sư phạm chính quy vào Trường CĐCĐ Bắc Kạn:
- Đã tốt nghiệp khác ngành đào tạo từ trình độ TCCN trở lên
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành theo đối tượng và khu vực;
- Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lấy điểm học lực từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành.
- Trường sẽ tổ chức kiểm tra thêm năng khiếu Mầm non .
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: C11
Nhà trường không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp và giữa các nguyện vọng
Ngành học |
Mã ngành |
Mã |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
|
|
|
tổ hợp |
|
1 |
Sư phạm Ngữ Văn (Văn-GDCD, Văn-Địa, Văn-Sử) |
|
C00, D01,C04,C07 |
Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Anh; |
|
|
51140217 |
Văn, Toán, Địa; Văn, Lý, Sử. |
|
|
|
|
2 |
Sư phạm Toán học (Toán-Lý, Toán-Tin) |
51140209 |
A00, A01 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh |
3 |
Sư phạm Sinh học (Sinh-Địa, Sinh-KTNN, Sinh-Hóa, Sinh – Thể dục) |
51140213 |
A00, B00,B03 |
Toán, Lý,Hóa; Toán, Hóa, Sinh; |
|
Toán, Sinh, Văn |
4 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00,M01,M06,M07 |
Toán,Văn, Đọc diễn cảm-Hát; |
|
Văn, Kể chuyện-Đọc diễn cảm-Hát nhạc; Toán, Văn, Năng khiếu; Văn, Địa, Năng khiếu. |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
A00, B00, C00, D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
Toán, Hóa,Sinh |
|
Văn, Sử, Địa |
|
Toán, Văn, Anh |
6 |
LT Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Tuyển sinh riêng |
|
7 |
LT Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Tuyển sinh riêng |
|
8 |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
Tuyển sinh riêng |
|
9 |
Sư phạm Tiểu học |
42140202 |
Tuyển sinh riêng |
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Lịch tuyển sinh của trường:
Thời gian nộp hồ sơ:
- Đợt 1: Từ 01/7/2018 – 31/7/2018
- Đợt 2: Từ 01/8/2018 – 31/8/2018
- Đợt 3: Từ 01/9/2018 – 31/10/2018
Phương thức đăng ký của thí sinh:
- Hồ sơ ĐKXT gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển cao đẳng chính quy (theo mẫu do Trường phát hành, có thể tải về từ Website của Trường: www.cdcdbackan.edu.vn);
+ Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc bảng điểm TCCN trở lên;
+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (TCCN trở lên) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT cùng năm tuyển sinh) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp TCCN trở lên (đối với thí sinh đã tốt nghiệp TCCN trở lên cùng năm tuyển sinh).
+ Bản sao công chứng các văn bản, giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu có); thí sinh là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế và con của người có công giúp đỡ cách mạng, giấy chứng nhận để hưởng ưu tiên, gồm: bản sao hợp lệ Quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người có công của cơ quan có thẩm quyền;
+ Ba ảnh chụp theo kiểu chứng minh thư cỡ 4x6 cm có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (một ảnh dán trên Phiếu đăng ký xét tuyển, hai ảnh nộp cho Trường).
+ Hai phong bì thư có dán sẵn tem và ghi địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ của thí sinh để Nhà trường gửi giấy báo kết quả xét tuyển hoặc giấy báo trúng tuyển, nhập học.
- Nhận hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc qua bưu điện chuyển phát nhanh tại:
Phòng Đào tạo – NCKH Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn, tổ 17, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Số điện thoại: 02093 812316
2.8. Chính sách ưu tiên:
Vận dụng quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy để xây dựng các mức ưu tiên. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/lượt xét tuyển
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
học phí chung bình 227.000đ/tín chỉ lộ trình tăng học phí 20%/năm
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN