Ký hiệu: C21
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 42, Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương
Điện thoại:
Website: caodanghaiduong.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
2.1.1. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.1.2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Đối với các ngành học tuyển sinh có môn năng khiếu trường tổ chức thi năng khiếu riêng.
Các môn thi năng khiếu theo từng ngành đào tạo:
- Thiết kế đồ họa: Môn 1: Hình họa chì; Môn 2: Trang trí
- Mỹ thuật: Môn 1: Hình họa chì; Môn 2: Trang trí
- Mầm non: Môn 1: Thẩm âm tiết tấu; Môn 2: Thanh nhạc
- Âm nhạc: Môn 1: Thẩm âm, tiết tấu; Môn 2: Thanh nhạc
- Thể dục: Môn 1: Thể dục
Điểm thi môn năng khiếu đủ điều kiện xét tuyển phải đạt từ 4,0 trở lên (tính theo thang điểm 10).
Tuyển sinh cao đẳng chính quy liên thông; TCCN theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
85 |
80 |
N00 |
|
|
|
1.2
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
60 |
60 |
A00 |
C00 |
D01 |
|
1.3
|
Sư phạm Toán học |
51140209 |
10 |
10 |
A00 |
A01 |
|
|
1.4
|
Sư phạm Vật lý |
51140211 |
10 |
5 |
A00 |
A01 |
|
|
1.5
|
Sư phạm Hoá học |
51140212 |
10 |
5 |
A00 |
B00 |
|
|
1.6
|
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
10 |
5 |
A00 |
B00 |
|
|
1.7
|
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
10 |
5 |
C00 |
D01 |
|
|
1.8
|
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
10 |
5 |
C00 |
D01 |
|
|
1.9
|
Sư phạm Địa lý |
51140219 |
10 |
5 |
A00 |
C00 |
D01 |
|
1.1
|
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
10 |
10 |
D01 |
D02 |
D03 |
D04 |
|
Các ngành đào tạo trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sư phạm mầm non |
42140201 |
45 |
45 |
N00 |
|
|
|
2.2
|
Sư phạm mỹ thuật |
42140204 |
10 |
10 |
N00 |
|
|
|
2.3
|
Sư phạm thể dục thể thao |
42140206 |
10 |
10 |
T00 |
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD & ĐT quy định
- Học sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực và hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: C21
TT (1) |
Mã ngành (2) |
Tên ngành (3) |
Chỉ tiêu (dự kiến) (4) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (5) |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (6) |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (7) |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (8) |
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
1 |
51140211 |
Sư phạm Vật lý |
10 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
|
2 |
51140209 |
Sư phạm Toán |
10 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
|
3 |
51140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
10 |
5 |
C00 |
|
D01 |
|
|
4 |
51140213 |
Sư phạm Sinh học |
10 |
5 |
A00 |
|
B00 |
|
|
5 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
85 |
80 |
N00 |
|
|
|
|
6 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
60 |
60 |
A00 |
|
B00 |
C00 |
D01 |
7 |
51140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
5 |
A00 |
|
B00 |
|
|
8 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
10 |
10 |
D01 |
|
D02 |
D03 |
D04 |
9 |
51140218 |
Sư phạm Lịch sử |
10 |
5 |
C00 |
|
D01 |
|
|
10 |
51140219 |
Sư phạm Địa lý |
10 |
5 |
C00 |
|
D01 |
A00 |
|
11 |
42140204 |
Sư phạm Âm nhạc |
10 |
10 |
N00 |
|
|
|
|
12 |
42140201 |
Sư phạm Mầm non |
45 |
45 |
N00 |
|
D01 |
|
|
13 |
42140206 |
Giáo dục thể chất |
10 |
10 |
T00 |
|
|
|
|
Danh mục tổ hợp môn xét tuyển
Tổ hợp môn xét |
Mã tổ hợp môn |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Danh mục các tổ hợp có môn thi năng khiếu:
Tổ hợp môn xét |
Mã tổ hợp môn |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H00 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
K00 |
2.7.1. Đối với phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Học bạ PTTH (Bản sao có công chứng)
+ Bằng tốt nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
+ Các loại giấy tờ ưu tiên khác theo quy định;
+ Đơn đăng ký dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Trường Cao đẳng Hải Dương (tải về từ trang web tuyển sinh của trường tại địa chỉ:http://caodanghaiduong.edu.vn)
b) Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian: Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký dự tuyển cụ thể như sau:
+Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/03/2018 đến hết ngày 30/06/2018. Xét tuyển vào tháng 07/2018.
+ Xét tuyển đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/07/2018 đến hết ngày 31/07/2018. Xét tuyển vào tháng 08/2018.
Các đợt xét tuyển 1; 2 được triệu tập nhập học tháng 08/2018
+ Xét tuyển đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/08/2018 đến hết ngày 31/08/2018. Xét tuyển vào tháng 09/2018.
Xét tuyển đợt 3 được triệu tập nhập học tháng 09/2018
+ Xét tuyển đợt 4: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/09/2018 đến hết ngày 30/09/2018. Xét tuyển vào tháng 10/2018.
Xét tuyển đợt 4 được triệu tập nhập học tháng 10/2018.
+ Xét tuyển đợt 5: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/10/2018 đến hết ngày 15/11/2018. Xét tuyển trong tháng 11/2018.
Xét tuyển 5 được triệu tập nhập học vào tháng 11/2018.
2.7..2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
b) Thời gian nộp hồ sơ
- Phương thức nộp hồ sơ đăng ký:
Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh nộp điểm các môn thi theo tổ hợp môn thi/ xét tuyển của ngành học đã quy định.
- Các hình thức khác theo quy định của Bộ GDĐT, cụ thể:
Thí sinh ĐKXT bằng cách điền thông tin vào Phiếu ĐKXT theo mẫu của Bộ GDĐT, nộp phiếu xét tuyển theo các phương thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
Thời gian nộp hồ sơ theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Thời gian công bố kết quả xét tuyển
Sau khi có kết quả xét tuyển từng đợt, Trường Cao đẳng Hải Dương công bố các kết quả xét tuyển và thông tin tuyển sinh của đợt kế tiếp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nơi nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:
- Phòng Tư vấn – Tuyển sinh, Trường Cao đẳng Hải Dương
Địa chỉ: Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương
Điện thoại: 02203898010 hoặc 02203898025
2.8. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên theo qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN