Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng kinh tế- kỹ thuật - Đại Học Thái Nguyên năm 2015
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
|
|
Mã ngành
|
Môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu 2015 (Dư kiến)
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1,600
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)
|
|
C510201
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện, điện tử)
|
|
C510301
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
400
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành:Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
|
C510103
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật giao thong (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)
|
|
C510104
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Kế toán (Chuyên ngành:Kế toán tổng hợp)
|
|
C340301
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)
|
|
C340302
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
C340201
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Quản lý xây dựng(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)
|
|
C580302
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Khoa học cây trồng(Chuyên ngành: Trồng trọt)
|
|
C620110
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
30
|
Dịch vụ Thú y (Chuyên ngành: Thú y)
|
|
C640201
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
80
|
Quản lý đất đai (gồm các Chuyên ngành:Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)
|
|
C850103
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
120
|
Quản lý môi trường
|
|
C850101
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
50
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
|
C140214
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
60
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga; Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
200
|
Tiếng Hàn Quốc
|
|
C220210
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga; Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
20
|
Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức: - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa. + Tổng điểm trung bình cả năm của lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 16.5. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển (lấy trên website của Trường CĐKT-KT: http://tec.tnu.edu.vn); Bản phôtô có công chứng: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp; Bản Phôtô công chứng Học bạ THPT hoặc Bổ túc văn hóa; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Nơi nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. - Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. Nguồn Đại Học Thái Nguyên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|