Ký hiệu: C38
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn
Điện thoại: 02693877365
Website: https:cdspgialai.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Gia Lai.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh phải dự thi năng khiếu do trường tổ chức.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
T |
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
90 |
|
M00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. Thí sinh phải thi năng khiếu do Trường CĐSP Gia Lai tổ chức. |
1.2
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
75 |
|
A00 |
|
A01 |
|
C00 |
|
|
|
Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai |
1.3
|
Giáo dục Thể chất |
51140206 |
10 |
10 |
T00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. Thí sinh phải thi năng khiếu do Trường CĐSP Gia Lai tổ chức. |
1.4
|
Sư phạm Toán học |
51140209 |
15 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
1.5
|
Sư phạm Vật lý |
51140211 |
15 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
1.6
|
Sư phạm Hoá học |
51140212 |
15 |
5 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
D08 |
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
1.7
|
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
15 |
5 |
C00 |
|
D14 |
|
D15 |
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
1.8
|
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
15 |
5 |
C00 |
|
C03 |
|
C04 |
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
1.9
|
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
10 |
10 |
N00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. Thí sinh phải thi năng khiếu do Trường CĐSP Gia Lai tổ chức. |
1.1
|
Sư phạm Mỹ thuật |
51140222 |
10 |
10 |
H00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. Thí sinh phải thi năng khiếu do Trường CĐSP Gia Lai tổ chức. |
1.11
|
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
15 |
5 |
A01 |
|
D01 |
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
2
|
Các ngành đào tạo trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sư phạm mầm non |
42140201 |
0 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai. |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ): Đối với trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã Trường: C38
- Mã ngành, tên ngành và tổ hợp xét tuyển hệ cao đẳng chính quy
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Môn xét
|
Mã tổ hợp
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học (Chuyên ngành Toán-Tin)
|
51140209
|
Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
D07
|
|
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
D08
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-KTCN)
|
51140211
|
Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
Toán, Lý, Sinh
|
A02
|
|
3
|
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa-Sinh)
|
51140212
|
Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
D07
|
|
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
D08
|
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn-GDCD)
|
51140217
|
Ngữ văn, Sử, Địa
|
C00
|
|
Ngữ Văn, Sử, Tiếng Anh
|
D14
|
|
Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
D15
|
|
5
|
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử-Địa)
|
51140218
|
Ngữ văn, Sử, Địa
|
C00
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Sử
|
C03
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa
|
C04
|
|
6
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
7
|
Giáo dục Thể chất -CTĐ)
|
51140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
|
T00
|
|
8
|
(Chuyên ngành Âm nhạc-CTĐ)
|
51140221
|
Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, Tiết tấu)
|
N00
|
|
9
|
Sư phạm Mỹ thuật -CTĐ)
|
51140222
|
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí.
|
H00
|
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
Ngữ văn, Sử, Địa
|
C00
|
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát)
|
M00
|
|
- Mã ngành, tên ngành và môn xét tuyển hệ trung cấp chính quy
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn xét |
1 |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn Văn, Toán |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.3. Phương thức tuyển sinh:
2.3.1. Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo 2 phương thức.
2.3.1.1. Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả của thí sinh dự thi kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018.
a/ Cách thức xét tuyển:
+ Các ngành không có môn thi năng khiếu: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 của thí sinh. Điểm xét tuyển theo ngành học.
+ Các ngành có môn thi năng khiếu: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 và lấy kết quả thi năng khiếu do trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức thi.
b/ Kế hoạch xét tuyển:
+ Đợt 1:
Ngày/ tháng |
Nội dung công việc |
Từ 01/04/2018 đến 17h00 20/04/2018 |
Thí sinh đăng ký thi THPT quốc gia và đăng ký xét vào trường tại điểm đăng ký dự thi. |
Từ 19/7 đến 17 giờ 00 ngày 26/7 |
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng phương thức trực tuyến. |
Từ 19/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7 |
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại điểm nhận hồ sơ (trường THPT) |
Trước 17 giờ 00 ngày 6/8 |
Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website |
Trước 17 giờ 00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện) |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách gửi phiếu điểm (bảng chính) và 01 phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ người nhận về phòng Đào tạo - Trường CĐSP Gia Lai. |
Từ 12/8 đến 16/8 |
Thí sinh đã xác nhận nhập học nhận giấy báo nhập học. |
Từ 20/8 đến 21/8 |
Thí sinh làm thủ tục nhập học theo hướng dẫn ở mặt sau của giấy báo nhập học. |
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ có thông báo riêng.
2.3.1.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
a/ Cách thức xét tuyển:
- Các ngành không có môn thi năng khiếu: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn lớp 12 ghi trong học bạ THPT của thí sinh. Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Các ngành có môn thi năng khiếu: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn văn hóa tương ứng lớp 12 ghi trong học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu do trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức thi.
b/ Kế hoạch xét tuyển
+ Đợt 1:
Ngày/ tháng |
Nội dung công việc |
Từ 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 27/7 |
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
Trước 17 giờ 00 ngày 6/8 |
Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website |
Từ 12/8 đến 16/8 |
Thí sinh nhận giấy báo nhập học. |
Từ 20/8 đến 21/8 |
Thí sinh làm thủ tục nhập học theo hướng dẫn ở mặt sau của giấy báo nhập học |
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ có thông báo riêng.
2.3.1.3. Hồ sơ, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (download tại Website: http://cdspgialai.edu.vn);
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017).
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.
2.3.2. Hệ trung cấp
2.3.2.1. Phương thức xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Xét tổng điểm trung bình tốt nghiệp THPT của 02 môn Văn và Toán
2.3.2.3. Hồ sơ, lệ phí và thời hạn đăng ký xét tuyển
a/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển TCCN
- Hồ sơ xét tuyển TCCN (theo mẫu của Trường)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có ghi điểm các môn thi tốt nghiệp
- 02 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.
b/ Kết hoạch xét tuyển:
+ Đợt 1:
Ngày/ tháng |
Nội dung công việc |
Từ 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 27/7 |
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
Trước 17 giờ 00 |
Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website |
|
ngày 6/8 |
Từ 12/8 đến 16/8 |
Thí sinh nhận giấy báo nhập học. |
Từ 20/8 đến 21/8 |
Thí sinh làm thủ tục nhập học theo hướng dẫn ở mặt sau của giấy báo nhập học |
Thí sinh làm thủ tục nhập học theo hướng dẫn ở mặt sau của giấy báo nhập học
III. Tổ chức thi các ngành năng khiếu (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)
3.1.Thời gian đăng ký dự thi và thi năng khiếu
+ Đợt 1
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 06/6/2018 đến 17h00 ngày 04/7/2018.
- Thời gian thi: 02 ngày, ngày 10&11/7/2018
+ Đợt 2 ( nếu còn chỉ tiêu)
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/8/2018 đến 17h00 ngày 15/8/2018.
- Thời gian thi: 02 ngày, ngày 24&25/8/2018
3.2. Hồ sơ và lệ phí đăng ký dự thi (ĐKDT)
- Phiếu ĐKDT theo mẫu của Trường (download tại Website: http://cdspgialai.edu.vn)
- 02 phong bì dán tem, có ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
- 02 ảnh 3x4
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000/hồ sơ
2.8. Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển: 30.000/ nguyện vọng
Lệ phí thi năng khiếu: 300.000/ngành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Tất cả các ngành sư phạm chính qui miễn học phí.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Yêu cầu về sức khỏe
- Đối với ngành Sư phạm: không có dị hình, dị tật; không nói ngọng, nói lắp,…
- Điều kiện về thể hình đối với ngành Giáo dục thể chất: Nam cao 1,65m trở lên, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m trở lên, nặng 40kg trở lên.
Theo TTHN