Ký hiệu: C57
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 75 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long
Điện thoại: 02703823310
Website: www.cdspvinhlong.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long từ 03 năm trở lên.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018 và Thi tuyển môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
T |
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
80 |
|
M00 |
NK1 |
M01 |
NK1 |
M02 |
NK1 |
M03 |
NK1 |
1.2
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
30 |
|
A00 |
TO |
A01 |
TO |
C00 |
VA |
D01 |
TO |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành;
- Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ;
- Đối với ngành Giáo dục mầm non có thi môn năng khiếu (gồm: Đọc diễn cảm, Hát), thí sinh phải có điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10), thí sinh thi năng khiếu tại trường xem thông báo chi tiết về thi năng khiếu trên trang thông tin điện tử của trường;
- Chấp nhận sử dụng kết quả thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non năm 2018 của các trường khác từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
2.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Tiêu chí 1: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển ưu tiên các thí sinh có điểm môn chính cao hơn, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp của từng tổ hợp.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3: Là điểm của bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển;
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tiêu chí 2: Điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
T |
Mã |
Mã |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn 1 |
Tổ hợp môn 2 |
Tổ hợp môn 3 |
Tổ hợp môn 4 |
trường |
ngành |
Xét căn cứ KQ |
Mã |
Môn |
Mã |
Môn |
Mã |
Môn |
Mã |
Môn |
|
|
kỳ thi THPT |
tổ |
chính |
tổ |
chính |
tổ |
chính |
tổ |
chính |
|
|
QG 2018 |
hợp |
|
hợp |
|
hợp |
|
hợp |
|
1 |
C57 |
51140201 |
Giáo dục mầm non |
60 |
M00 |
Năng khiếu |
M01 |
Năng khiếu |
M02 |
Năng khiếu |
M03 |
Năng khiếu |
2 |
C57 |
51140202 |
Giáo dục tiểu học |
30 |
D01 |
Toán |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C00 |
Ngữ văn |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp môn xét tuyển của ngành Giáo dục mầm non:
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
M01: Toán, KHTN, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
M02: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
M03: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
2. Mã tổ hợp môn xét tuyển của ngành Giáo dục tiểu học
A00: Toán, Vật lí, Hóa học.
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1 Trường tổ chức nhận hồ sơ và thi năng khiếu:
* Đợt 1:
+ Từ 02/4 đến 21/5/2018.
+ Ngày thi: 26/5/2018 (Thứ bảy).
* Đợt 2:
+ Từ 28/5 đến 05/7/2018.
+ Ngày thi: 07/7/2018 (Thứ bảy).
* Đợt 3:
+ Từ: 09/7 đến 09/8/2018
+ Ngày thi: 11/8/2018 (Thứ bảy).
* Đợt 4:
+ Từ: 13/8 đến 06/9/2018
+ Ngày thi: 08/9/2018 (Thứ bảy).
(Trong trường hợp thí sinh đăng ký dự thi mỗi đợt ít hơn 20 hồ sơ thì chuyển những thí sinh đó sang thi đợt tiếp theo. Trường chỉ tổ chức thi khi thí sinh đăng ký dự thi từ 20 hồ sơ trở lên).
2.7.2. Hồ sơ ĐKXT và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường CĐSP Vĩnh Long, thí sinh tải xuống trong file đính kèm)
- Bản phôtô công chứng học bạ THPT
- Bản phôtô công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2018
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
b) Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT cụ thể như sau:
Đợt 1: 02/5 - 05/7/2018, ngày xét tuyển 11/7/2018
Trường hợp chưa có kết quả thi THPT quốc gia 2018, thí sinh có thể nộp trước mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển, bản phôtô công chứng học bạ THPT, hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
2.7.3 Phương thức nhận hồ sơ:
Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) hoặc đăng ký trực tiếp tại trường.
2.7.4 Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Quản lý đào tạo Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long (C57), số 75 Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Điện thoại: 0703.830.526 – 0989424699 (Ô. Nguyễn Thanh Tâm).
- Email: c57tuyensinh@gmail.com
- Website: www.cdspvinhlong.edu.vn
2.8. Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Sinh viên hệ Cao đẳng được Miễn 100% học phí
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Thí sinh truy cập địa chỉ Web http://www.cdspvinhlong.edu.vn/ để biết thông tin Tuyển sinh của trường.
Theo TTHN