Trường Đại học Hải Phòng thông báo xét tuyển đợt bổ sung năm 2018 như sau: Ký hiệu trường: THP Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng. Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893; Hotline: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn; Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.340 chỉ tiêu Đại học Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia. Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: từ ngày 22/8/2018 Phương thức tuyển sinh: + Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển;
- Ngành Ngôn ngữ Anh và các ngành Sư phạm chỉ xét tuyển theo phương thức này.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: 1) Phiếu ĐKXT (theo MẪU); 2) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao công chứng).
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: 1) Phiếu ĐKXT (theo MẪU); 2) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao công chứng); 3) Học bạ (bản sao công chứng).
Hồ sơ ĐKXT gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường từ ngày 22/08/2018.
- Điểm xét tuyển:
+ Điểm tối thiểu nhận đăng ký xét tuyển (chi tiết trong mục 8). + Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
- Môn thi Năng khiếu:
+ Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Kiến trúc. + Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. + Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật). + Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. + Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu đợt bổ sung tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 22/8/2018. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo MẪU); 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.
- Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh. + B00: Toán, Hóa, Sinh. + C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH. + D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh. + M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu; M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm). + V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu; + V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật). 8. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy đợt bổ sung năm 2018:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
Phương thức 1
|
Phương thức 2
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
1.340
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00, M01, M02
|
10
|
17,0
|
x
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, C01, C02, D01
|
20
|
17,0
|
x
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
A00, B00, C14, C15
|
20
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
A00, A01, C01, D01
|
10
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D01, D14, D15
|
05
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
A00, B00, C00, D01
|
20
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
A01, D01, D14, D15
|
40
|
20,0
|
x
|
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00, D01, D14, D15
|
100
|
15,0
|
19,0
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D14, D15
|
50
|
18,5
|
x
|
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
Văn học
|
7229030
|
C00, D01, D14, D15
|
25
|
14,0
|
18,0
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, C01, D01
|
150
|
14,0
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, C01, D01
|
150
|
14,0
|
18,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, C01, D01
|
80
|
14,0
|
18,0
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, C01, D01
|
150
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, B00, C02, D01
|
25
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, C01, D01
|
120
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
7510103
|
A00, A01, C01, D01
|
80
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
A00, A01, C01, D01
|
50
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
7510203
|
A00, A01, C01, D01
|
50
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
|
7510301
|
A00, A01, C01, D01
|
60
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
A00, A01, C01, D01
|
60
|
14,0
|
18,0
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00, V01, V02, V03
|
25
|
18,0
|
20,5
|
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, C01, C02, D01
|
40
|
14,0
|
18,0
|
Phiếu ĐKXT ĐH, CĐ CQ 2018 – PT1 (Đợt 2): DOWNLOAD Phiếu ĐKXT ĐH, CĐ CQ 2018 – PT2 (Đợt 2): DOWNLOAD Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu: DOWNLOAD Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|