Trường Đại Học Khoa Học- ĐH Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015
Tên Trường
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu 2015 (dự kiến)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DHT
|
|
|
1.830
|
Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.830
|
Đông phương học
|
|
D220213
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
40
|
Triết học
|
|
D220301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
70
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Báo chí
|
|
D320101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
150
|
Sinh học
|
|
D420101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
80
|
Vật lý học
|
|
D440102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
60
|
Hoá học
|
|
D440112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
70
|
Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)
|
40
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
70
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
70
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) (Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
150
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
150
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
70
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
|
|
|
150
|
Hán - Nôm
|
|
D220104
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
Ngôn ngữ học
|
|
D220320
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
Văn học
|
|
D220330
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
|
|
|
|
120
|
Toán học
|
|
D460101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
|
Toán ứng dụng
|
|
D460112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
|
|
|
200
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
|
Địa chất học
|
|
D440201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau: Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. - Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. LƯU Ý: (*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. Các tổ hợp này chỉ được xét tuyển 25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.
Nguồn Đại Học Huế
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|