I. Điểm chuẩn trúng tuyển
Đối với phương thức xét điểm học bạ
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1
|
1
|
6220206
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)
|
D01; A01; D14; D15
|
17,00
|
2
|
6340404
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01; D07
|
17,00
|
3
|
6810101
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00; A01; D01; D07
|
17,00
|
4
|
6340101
|
Kinh doanh thương mại
|
A00; A01; D01; D07
|
15,00
|
5
|
6340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01; D07
|
15,00
|
6
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D01; D07
|
15,00
|
7
|
6510202
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; C01; D07
|
15,00
|
8
|
6510211
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; C01; D07
|
15,00
|
9
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
15,00
|
10
|
6510213
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
15,00
|
11
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D07
|
15,00
|
12
|
6620303
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A01; B00; D01; D96
|
15,00
|
Đối với phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2018
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1
|
1
|
6220206
|
Tiếng Anh
(chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)
|
D01; A01; D14; D15
|
13,00
|
2
|
6340404
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01; D07
|
13,00
|
3
|
6810101
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00; A01; D01; D07
|
13,00
|
4
|
6340101
|
Kinh doanh thương mại
|
A00; A01; D01; D07
|
10,00
|
5
|
6340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01; D07
|
10,00
|
6
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D01; D07
|
10,00
|
7
|
6510202
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; C01; D07
|
10,00
|
8
|
6510211
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; C01; D07
|
10,00
|
9
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
10,00
|
10
|
6510213
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
10,00
|
11
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D07
|
10,00
|
12
|
6620303
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A01; B00; D01; D96
|
10,00
|
Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Các tổ hợp xét tuyển:
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
6
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
7
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
8
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
9
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
10
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
|
|
11
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
II. THỦ TỤC NHẬP HỌC
1. Thời gian và địa điểm nhập học
Địa điểm: Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang.
Thời gian: Từ ngày 01/7 đến ngày 03/8/2018
+ Buổi sáng: từ 07h30 – 11h15 (từ Thứ 2 đến Thứ 6)
+ Buổi chiều: từ 13h45 – 16h30 (từ Thứ 2 đến Thứ 6)
Sau 14 ngày kể từ ngày hết hạn nhập học, thí sinh không đến nhập học coi như từ chối quyền nhập học.
2. Giấy tờ cần chuẩn bị
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 bản chính
- Một túi đựng hồ sơ (Nhà trường cấp phát miễn phí Túi đựng hồ sơ), gồm:
- Bằng tốt nghiệp (photo) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2018);
- Học bạ THPT (photo);
- Giấy khai sinh (photo).
Sinh viên mang Bằng tốt nghiệp, học bạ THPT bản chính để đối chiếu.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY